Danh mục

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Mã đề 212)

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 29.40 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Mã đề 212)" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Sinh học lớp 12. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Mã đề 212) SỞGD&ĐTVĨNH ĐỀTHIKSCLLẦN1NĂMHỌC20212022 PHÚC MÔN:Sinhhọc12 TRƯỜNGTHPT Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigiangiaođề TRẦNPHÚ ĐỀCHÍNHTHỨC (Đềthicó04trang) Mãđề212Câu81:TrongquátrìnhtổnghợpARNkhôngxảyrahiệntượngnàosauđây? A.AtrênmạchgốcliênkếtvớiTcủamôitrườngnộibào. B.XtrênmạchgốcliênkếtvớiGcủamôitrườngnộibào. C.TtrênmạchgốcliênkếtvớiAcủamôitrườngnộibào. D.GmạchgốcliênkếtvớiXcủamôitrườngnộibào.Câu82:Mộtloàicó2n=4.Trongcáckiểugensau,cóbaonhiêukiểugenđượccholàcủadạngđộtbiếnthểba? I.AaaBb II.aBb III.AAABbbIV.aaBBb A.4. B.2. C.1. D.3.Câu83:Cânbằngnộimôilàduytrìsựổnđịnhcủamôitrườngtrong A.cơquan. B.tếbào. C.mô D.cơthể.Câu84:Khinóivềđộtbiếngen,kếtluậnnàosauđâysai? A.Tấtcảcácđộtbiếngenđềuđượcditruyềnchođờisau. B.Tầnsốđộtbiếngenphụthuộcvàocườngđộ,liềulượngcủatácnhângâyđộtbiếnvàđặcđiểmcấutrúccủagen. C.Trongtrườnghợpmộtgenquyđịnhmộttínhtrạng,cơthểmangđộtbiếngentrộiđượcgọilàthểđộtbiến. D.Trongđiềukiệnkhôngcótácnhânđộtbiếnthìvẫncóthểphátsinhđộtbiếngen.Câu85:Trongcấutrúcnhiễmsắcthểcủasinhvậtnhânthực,đơnvịcấutrúcgồmmộtđoạnADNchứa146cặpnuclêôtitquấnquanh8phântửprôtêinhistonđượcgọilà A.nuclêôxôm. B.sợicơbản. C.crômatit. D.sợinhiễmsắc.Câu86:Trongchọngiốngcâytrồng,phươngphápgâyđộtbiếntạothểđabộilẻthườngkhôngđượcápdụngđốivớicácgiốngcâytrồngthuhoạchchủyếuvề A.thân B.lá C.rễcủ D.hạtCâu87:Phântửnàosauđâymangbộbađốimã(anticodon)? A.rARN. B.mARN. C.tARN. D.ADN.Câu88:Tronghệtiêuhóacủađộngvật,quátrìnhhấpthụchấtdinhdưỡngchủyếuđượcdiễnraởđâu?.A.dạdày.B.ruộtnon.C.ruộtgià.D.ốngtiêuhoáCâu89:Đặcđiểmnàosauđâycủamãditruyềnlàsai? A.Mãditruyềncótínhđặchiệu,tứclà1bộbachỉmãhoácho1loạiaxitamin. B.Mãditruyềnđượcđọctừmộtđiểmxácđịnhtheotừngbộbanucleotit. C.Mãditruyềncótínhđặcthùriêngchotừngloài. D.Mãditruyềnmangtínhthoáihoá.Câu90:Timinlànucleotitcấutạonênphântửnàosauđây? A.mARN. B.ADN. C.ARN. D.Protein.Câu91:LoàiAcókiểugenlàAAddlaivớiloàiBcókiểugenbbEE.Khicho2loàinàylaivớinhaurồigâyđabộihóacơthểlaithìkiểugencủathểsongnhịbộilà: A.AAbbddEE B.AbdE C.AAAAbbbbddddEEEE D.AaBbDdEeCâu92:MộtđoạncủaphântửADNmangthôngtinmãhoáchomộtchuỗipôlipeptithaymộtphântửARNđượcgọilàgì? A.Codon. B.Gen. C.Anticodon. D.Mãditruyền.Câu93:MộtphântửmARNchỉchứa3loạiribônuclêôtitlàA,UvàG.NhómcácbộbanàosauđâycóthểcótrênmạchbổsungcủagenđãphiênmãraphântửmARNnóitrên? A.ATX,TAG,GXA,GAA. B.AAA,XXA,TAA,TXX. C.AAG,GTT,TXX,XAA. D.TAG,GAA,ATA,ATG.Câu94:Khinóivềđộtbiếncấutrúcnhiễmsắcthểcócácphátbiểusau: I.Độtbiếncấutrúcnhiễmsắcthểcóthểxảyradotácnhânvậtlínhưtiaphóngxạ. II.Độtbiếncấutrúcnhiễmsắcthểxảyradorốiloạntrongquátrìnhphânlivàtổ hợpcủanhiễmsắc thể. III.Ởngười,hộichứngtiếngmèokêuvàhộichứngĐaocónguyênnhângâybệnhđềudođộtbiếncấutrúcnhiễmsắcthể. IV.Độtbiếnđảođoạnlàdạngđộtbiếnlàmchomộtđoạnnhiễmsắcthểnàođóđứtrarồiđảongược 1800vànốilại. Cóbaonhiêuphátbiểucónộidungđúng? A.1. B.2. C.3. D.4.Câu95:Trongchukìtếbào,cácnhiễmsắcthểtựnhânđôiởphanàosauđâycủakỳtrunggian? A.PhaG1. B.PhaG1vàphaG2. C.PhaG2. D.PhaS.Câu96:Cáccơthểnàosauđâytạoragiaotửmangalenlặnchiếmtỉlệ50%?(Biếtrằngquátrìnhgiảmphândiễnrabìnhthường). A.Aavàbb. B.AavàBb. C.aavàBb. D.aavàbb.Câu97:Sắctố ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: