Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc (Lần 2)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 337.96 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc (Lần 2). Chúc các em thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc (Lần 2) SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 10 Đề thi có 6 trang Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian giao đề./. MÃ ĐỀ THI: 301Câu 1: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số lẻ: A. B. C. D.Câu 2: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề: (1): Số 3 là một số chẵn. (2): 2 x + 1 =3. (3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt. (4): 1 < 3 ⇒ 4 < 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 1 4 − 3xCâu 3: Điều kiện xác định của phương trình x + 2 − = là x+2 x +1  4 −2 < x ≤  x > −2 A. x ≠ −2; x ≠ −1 B.  3 C. −2 < x < 4 D.   x ≠ −1 3  x ≠ −1Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai? a < b ac ≤ bc A.  ⇒ a+c 0 a < b 0 < a < b C.  ⇒ a − c < b − d. D.  ⇒ ac < bd . c < d 0 < c < dCâu 5: Cho hình thoi ABDC . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định đúng         A. BA = DC B. AB = CD C. AB = AD D. BD = AC  x 2  3  x khi x0  x A. R [ 0;3] B. R {0;3} C. R {0} D. R ( )Câu 7: Với góc α∈ 900 ;1800 . Khẳng định nào sai: A. tan α < 0. B. cosα < 0. C. sin α < 0. D. cotα < 0.Câu 8: Cho phương trình x 2 − 7 mx − m − 6 =0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình cóhai nghiệm trái dấu. A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Trang 1/6 - Mã đề thi 301 - https://toanmath.com/ 3Câu 9: Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 8 3 3 A. y = 8 x 2 − 3x + 1 B. y = −2 x 2 + x + 1 C. y = 4 x 2 + 3x + 1 D. y = 2 x − x + 1 2 4 2Câu 10: Tìm mệnh đề đúng A. ∃x ∈ R : x 2 + 3 =0 B. ∀x ∈ Z : x 5 > x 2 C. ∀x ∈ N : ( 2 x + 1) − 1 chia hết cho 4” 2 D. ∃x ∈ R : x 4 + 3 x 2 + 2 =0Câu 11: Hàm số y= x + x bằng hàm số nào sau đây 0 khi x  0  x khi x  0 A. y   B. y   2x khi x D. Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ 3 khác véc tơ-không thì cùng phươngCâu 21: Cho tập hợp A = {x ∈  : 2 x − 5 x + 3 = 0} . Xác định các phần tử của tập A 2 A. A = {−1} B. A = 1; 3  C. A = {1} D. A = −1; − 3   2  2 y ax + b đi qua 2 điểm A ( −2; 4 ) và cắt trục Ox tại điểm x = 2 . Tính 2a + bCâu 22: Đồ thị hàm số = A. 0 B. -2 C. -4 D. 2 1Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số: y= x2 − 6 x + 9 + là x−2 A. [3; +∞ ) B. [ 2;+∞ ) C. ( 2;+∞ ) D. ( 2; +∞ ) {3} ...

Tài liệu được xem nhiều: