Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 001)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 646.83 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 001)” là tài liệu luyện thi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 10. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 001) SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG PHÂN BANTRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC: 2021 - 2022 (Đề thi gồm có 05 trang) Môn thi: TOÁN HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2  4 x  15  0 . Tính x1  x2 . A. 56 . B. 76 . C. 4. D. 8. Câu 2: Cho hai tập hợp X  1; 2; 4;7;9 và Y  1;0;7;10 . Tập hợp X  Y có bao nhiêu phần tử? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 . Câu 3: Cho góc  thỏa mãn 900    1800 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. tan   0 . B. cos   0 . C. cot   0 . D. sin   0 .  x  y  z  11  Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  z  5 là: 3x  2 y  z  24  A.  x; y; z    4;5; 2  . B.  x; y; z    2; 4; 5 . C.  x; y; z    5;3; 3 . D.  x; y; z    3;5; 3 . Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không? B. Đề thi hôm nay khó quá! C. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. D. Các em hãy cố gắng học tập! Câu 6: Cho hàm số f  x   3  2 x . Giá trị của hàm số tại điểm x  1 bằng A. 5. B. 1 . C. 5. D. 3. Câu 7: Đồ thị hàm số y x 2 2 x 2 có trục đối xứng là đường thẳng nào sau? A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .  x 1  khi x  1 Câu 8: Tập xác định của hàm số y  f  x    x  2 là:  10  x  10  x khi x  1 A.  10;10 . B.  10;10  . C.  2;10 . D.  2;10 . Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh a , mệnh đề nào sau đây sai? A. AB  AC . B. AB  AC . C. AC  a . D. BC  a . Câu 10: Hệ số góc của đường thẳng y 2 x 1 là 1 A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. . 2 Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình: 4 x  1  5  0 .  1 A. 2 . B. 6 . C.   . D.  .  4 Câu 12: Hàm số y   x 2  5x  6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3;4  . B.  2;3 . C. 1;2  . D. 1;4  . Trang 1/5 - Mã đề thi 001Câu 13: Mệnh đề phủ định của mệnh đề x  : 2 x 2  2 x  1 là: A. x  : 2 x 2  2 x  1 . B. x  : 2 x 2  2 x  1 . C. x  : 2 x 2  2 x  1 . D. x  : 2 x 2  2 x  1 .Câu 14: Tìm tập nghiệm của phương trình x 4  5 x 2  6  0 . A. 1;6 .  B. 1;  6;1; 6 . C. 1; 6 .    D.  6; 6 .  4Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình  x  1 là x 1 2 A. x   1;   \ 1 . B. x   1;1 . C. x   1;   . D. x   1;   \ 1 .Câu 16: Cho hàm số y   2  2m  x  m  3 số giá trị m nguyên thuộc đoạn  2021; 2021 để hàm sốnghịch biến trên là A. 2018 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2020 .Câu 17: Chọn mệnh đề sai? b  A. Đồ thị hàm số y  ax  b  a  0  giao trục Ox tại điểm  ;0  . a  B. Hàm số y  ax  b  a  0  có hệ số góc là a . C. Đồ thị hàm số y  ax  b  a  0  giao trục Oy tại điểm  0; b  . D. Hàm số y  ax  b  a  0  đồng biến khi a  0 , nghịch biến khi a  0 .Câu 18: Cho I là trung điểm của đoạn AB , với A 1; 2  và I  2;3 . Tìm tọa độ của điểm B.  1 5  A. B  4; 5 . B.  ;  . C. B  5; 4  . D. B  5; 4  .  2 2 Câu 19: Tìm giao điểm của Parabol ( P) : y ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: