Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc (Mã đề 101)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 261.82 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc (Mã đề 101)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc (Mã đề 101)SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT KIẾN THỨC LẦN 2TRƯỜNG THPT YÊN LẠC MÔN: TOÁN – KHỐI 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề thi có: 05 trang Mã đề thi 101Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD…………………Câu 1: Trên đường thẳng cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB  2a; AC  6a ( a  0) .Đẳng thức nào sau đây đúng:         A. BC  2 AB . B. BC  2 BA . C. BC  4 AB . D. BC  AB .Câu 2: Cho A   1;3 ; B   0;   . Xét các khẳng định sau.1. A  B   0;3 ; 2. A  B   1;   ; 3. A B   1; 0  ; 4. B A   3;  Số khẳng định đúng là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0Câu 3: Cho hai tập hợp: X  1; 2; 4; 7;9 ; Y  1; 0; 7;10 . Tập hợp X  Y có bao nhiêu phần tử A. 5 B. 2 C. 7 D. 3    Câu 4: Cho tam giác ABC biết AB  2 a; BC  a 3;  ABC  60 0 . Tính AB.CB A.  a 2 3 B. 3a 2 C. 3a 2 D. a 2 3           Câu 5: Trong hệ trục  O; i ; j  cho hai véc tơ a  2i  4 j ; b  5i  3 j . Tọa độ của véc tơ u  2a  b là:     A. u   1;5 B. u   7; 7  C. u   9; 11 D. u   9; 5Câu 6: Cặp số  2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây. A. x  3 y  7  0 B. x  y  0 C. 2 x  3 y  1  0 D. 4 x  3 y  0Câu 7: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A  2; 1 ; B  0;3 ; C  4; 2  . Một điểm D có tọa độ thỏa mãn    2 AD  3BD  4CD  0 . Xác định tọa độ của điểm D. A. D (12;1) B. D (1;12) C. D (12; -1) D. D (-12; -1)   Câu 8: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho 2 véc tơ u  2; 1 ; v  3; 4  . Tính u.v A. -2 B. -10 C. 11 D. 5Câu 9: Cho tam giác ABC với A  3; 1 ; B  4; 2  ; C  4;3 . Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bìnhhành. A. D  3; 6  B. D  3; 6  C. D  3; 6  D. D  3; 6 Câu 10: Cho tam giác ABC có BC  a; A  300 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. a a 3 A. a B. C. 2a D. 2 3Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. x  R ta có x  1  x B. x  R ta có x  x C. x  R sao cho x  3  x 2 D. x  R sao cho x 2  0Câu 12: Cho tam giác ABC có a  5; b  26; C  1350 . Tính diện tích tam giác ABC. Trang 1/7 - Mã đề thi 101 5 13 5 17 A. B. 5 13 C. D. 5 26 2 2Câu 13: Cho tam giác ABC có A  4;9  ; B  3;7  ; C  x  1; y  . Để điểm G  x; y  6  là trọng tâm tam giácABC thì giá trị x và y là: ì x = -3 ï ïì x = -3 ïì x = 3 ïì x = 3 A. ï í B. ïí C. ï í D. ïí ï î y = -1 ï ïïî y = 1 ïïî y = -1 ïïî y = 1    Câu 14: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho 2 véc tơ a  2;5  ; b  3; 7  . Tính góc  giữa hai véc tơ a; b A.   30 0 . B.   60 0 . C.   1350 . D.   4 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: