Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 533.34 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)Mã đề thi 103Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….Số báo danh: ……………………………..……………..……………..Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sauHàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?A. ( ; 1).B. (1;2).C. (1;  ).D. (3;4).Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  4 y  z  3  0 . Một vectơ pháp tuyếncủa mặt phẳng (P) làA. n1  (2;4;1) .B. n2  (2;4;  1) .C. n3  (2;  4;0) .Câu 3. T m số ph c iên h p của số ph c z  2  3i .A. z  3  2i.B. z  3  2i.C. z  2  3i.Câu 4. TìmA.D. n4  (2;  4;  3) .D. z  2  3i.1dx .x1dx  x  C .xB.1dx  2 x  C .xC.12dx C .xxD.11dx C.x2 xCâu 5. Số cách chọn 5 học sinh từ 8 học sinh àA. A85.B. 5!.C. C85.D. 40.Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   2;  4;1 và b  i  3k . Tính a . b .A. a . b  1.B. a . b  14.D. a . b  11.C. a . b  7.Câu 7. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích củahình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b đư c tính theo công th cbA. S    f ( x)  g ( x) dx.bB. S   g( x)  f ( x) dx.aC. S b  f ( x)  g ( x) dx . D.aaCâu 8. Cho hàm số y  f ( x) iên tục trênbS   f ( x)  g ( x) dx.avà có bảng xét dấu f ( x) như sauHàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 9. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy à h nh vuông cạnh bằng 5 và chiều cao bằng 6.A. V  60.B. V  180.C. V  50.D. V  150.Câu 10. Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?2a123x  1Câu 11. limbằngx 2  x2a12A. log4   log4 a.B. log4   log4 a.A. 1.B.2a3.22aC. log4  2  log4 a.D. log4  2  log4 a.C. 3.D. 2.Câu 12. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6.A. V  32 .B. V  48 .C. V  96 .D. V  144 .Câu 13. T m tất cả các nghiệm của phương tr nh cos  x    1 .A. x    k 2  k  . B. x    k  k  .666C. x 3 k 2  k .D. x 3 k  k .Trang 1/4 – Mã đề thi 103Câu 14. Đường cong trong h nh bên à đồ thị của hàm số nào dưới đây ?A. y  x3  3x2  1.B. y  x3  3x2  1.C. y  x3  3x2  1.D. y  x3  3x2  1.Câu 15. T m tập nghiệm S của bất phương tr nh log 1 ( x  4)  log 1 5 .22A. S  ( ;9].B. S  [9; ).C. S  (4;9].D. S  [4;9].Câu 16. Phương tr nh tham số của đường thẳng đi qua điểm M (4;  5;7) và có vectơ chỉ phươngu  (3;  1;2) là x  4  3tA.  y  5  t z  7  2t. x  4  3tB.  y  5  t z  7  2t. x  3  4tC.  y  1  5t z  2  7t.Câu 17. Đường tiệm cận đ ng của đồ thị hàm số y 12B. y  1.A. y   . x  3  4tD.  y  1  5t z  2  7t.2x  1à đường thẳng2x  31C. x   .232D. x  .Câu 18. Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  2x2  3 có bao nhiêu giao điểm ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 4.6Câu 19. Tích phân cos2xdx bằng03A.  .2B. 3.4C.3.2D.3.4Câu 20. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị trong h nh bên. Phương tr nh f ( x)  1có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ớn hơn 2 ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.2Câu 21. Tổng các nghiệm của phương tr nh 3x 3x  9x3 bằngA. 5.B. –5C. 6.D. –6.Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD à h nh chữ nhật, SAvuông góc với mặt đáy (tham khảo h nh vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng(SCD) và ( ABCD) bằngA. SCA.B. SDA.C. ASD.D. SCB.Câu 23. Cho số ph c z thỏa mãn z  4  3i  7 . Biết rằng tập h p điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu di ncác số ph c z à một đường tròn. T m tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.A. I (4;  3), R  7.B. I (4;3), R  7.C. I (4;  3), R  7.D. I (4;3), R  7.Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2ln x trên đoạn [1 ; e] bằngA. 1 .B. 2  2ln 2 .C. e .D. e  2 .Câu 25. Tổng phần thực và phần ảo của số ph c z thỏa mãn iz  1  i  z  4i bằngA. 12.B. 4.C. –12.D. –4.22Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  3)  y  (z  1)2  10 . Mặt phẳng nàotrong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến à đường tròn có bán kính bằng 3 ?A. (P1) : x  2 y  2z  8  0. B. (P2 ) : x  2 y  2z  4  0. C. (P3 ) : x  2 y  2z  2  0. D. (P4 ) : x  2 y  2z  2  0.Câu 27. Cho n à số nguyên dương thỏa mãn 4C1n  Cn2  4. T m hệ số a của x2 trong khai triển của biểun1  .x2 A. a  28.th c  2x B. a  1792.C. a  64.D. a  112.Trang 2/4 – Mã đề thi 103Câu 28. Một tổ có 10 ...

Tài liệu được xem nhiều: