Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 533.43 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)Mã đề thi 106Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….Số báo danh: ……………………………..……………..……………..Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?A. y  x3  3x2  1.B. y  x3  3x2  1.C. y  x3  3x2  1.D. y  x3  3x2  1.Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  4 y  z  3  0 . Một vectơ pháp tuyếncủa mặt phẳng (P) làA. n1  (2;4;1) .B. n2  (2;4;  1) .C. n3  (2;  4;0) .D. n4  (2;  4;  3) .Câu 3. Tìm số ph c liên h p của số ph c z  2  3i .A. z  3  2i.B. z  3  2i.C. z  2  3i.D. z  2  3i.Câu 4. TìmA.1dx .x1dx  x  C .xB.1dx  2 x  C .xC.12dx C .xxD.11dx C.x2 xCâu 5. Số cách chọn 5 học sinh từ 8 học sinh làA. A85.B. 5!.C. C85.D. 40.Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   2;  4;1 và b  i  3k . Tính a . b .A. a . b  1.B. a . b  14.C. a . b  7.D. a . b  11.Câu 7. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích củahình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b đư c tính theo công th cbA. S    f ( x)  g ( x) dx.abB. S   g( x)  f ( x) dx.C. S b  f ( x)  g ( x) dx . D.aaCâu 8. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trênbS   f ( x)  g ( x) dx.avà có bảng xét dấu f ( x) như sauHàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?A. 0.B. 1.C. 2.Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sauD. 3.Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?A. ( ; 1).B. (1;2).C. (1;  ).D. (3;4).Câu 10. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao bằng 6.A. V  60.B. V  180.C. V  50.D. V  150.Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?2a12A. log4   log4 a.2a122aB. log4   log4 a.C. log4  2  log4 a.2aD. log4  2  log4 a.Câu 12. Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  2x2  3 có bao nhiêu giao điểm ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x  4)  log 1 5 .2A. S  ( ;9].B. S  [9; ).2C. S  (4;9].D. S  [4;9].Trang 1/4 – Mã đề thi 106Câu 14. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6.A. V  32 .B. V  48 .C. V  96 .D. V  144 .Câu 15.3x  1bằngx 2  xlimA. 1.B.3.2C. 3.D. 2.Câu 16. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos  x    1 .6A. x    k 2  k  . B. x    k  k  .66C. x 3 k 2  k .D. x 3 k  k .Câu 17. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (4;  5;7) và có vectơ chỉ phươngu  (3;  1;2) là x  4  3tA.  y  5  t z  7  2t. x  4  3tB.  y  5  t z  7  2t. x  3  4tC.  y  1  5t z  2  7t.Câu 18. Đường tiệm cận đ ng của đồ thị hàm số y 12B. y  1.A. y   . x  3  4tD.  y  1  5t z  2  7t.2x  1là đường thẳng2x  31C. x   .232D. x  .6Câu 19. Tích phân cos2xdx bằng0A. 3.2B. 3.4C.3.2D.3.4Câu 20. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f ( x)  1có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt lớn hơn 2 ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 21. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 4C1n  Cn2  4. Tìm hệ số a của x2 trong khai triển của biểun1  .x2 A. a  28.th c  2x B. a  1792.C. a  64.D. a  112.x2 3xCâu 22. Tổng các nghiệm của phương trình 3 9x3 bằngA. 5.B. –5C. 6.D. –6.Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAvuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng(SCD) và ( ABCD) bằngA. SCA.B. SDA.C. ASD.D. SCB.Câu 24. Cho số ph c z thỏa mãn z  4  3i  7 . Biết rằng tập h p điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu di ncác số ph c z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.A. I (4;  3), R  7.B. I (4;3), R  7.C. I (4;  3), R  7.D. I (4;3), R  7.Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2ln x trên đoạn [1 ; e] bằngA. 1 .B. 2  2ln 2 .C. e .D. e  2 .Câu 26. Tổng phần thực và phần ảo của số ph c z thỏa mãn iz  1  i  z  4i bằngA. 12.B. 4.C. –12.D. –4.Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  3)2  y2  (z  1)2  10 . Mặt phẳng nàotrong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 ?A. (P1) : x  2 y  2z  8  0. B. (P2 ) : x  2 y  2z  4  0. C. (P3 ) : x  2 y  2z  2  0. D. (P4 ) : x  2 y  2z  2  0.Trang 2/4 – Mã đề thi 106Câu 28. ...

Tài liệu được xem nhiều: