Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 532.41 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)Mã đề thi 110Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….Số báo danh: ……………………………..……………..……………..Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trênvà có bảng xét dấu f ( x) như sauHàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   2; 1;4 và b  i  3k . Tính a . b .A. a . b  11.B. a . b  13.C. a . b  5.D. a . b  10.Câu 3. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích củahình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thứcbA. S    f ( x)  g ( x) dx.bbB. S   g( x)  f ( x) dx.aC. S   f ( x)  g ( x) dx.aD. S b  f ( x)  g ( x) dx .aaCâu 4. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sauHàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?A. (3;4).B. ( ;  1).C. (2;  ).D. (1;2).Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  4 y  3z  2  0 . Một vectơ pháp tuyếncủa mặt phẳng (P) làA. n1  (0;  4;3) .B. n2  (1;4;3) .C. n3  (1;4;  3) .D. n4  (4;3;  2) .Câu 6. T m số phức liên hợp của số phức z  3  2i .A. z  3  2i.B. z  3  2i.C. z  2  3i.D. z  2  3i.Câu 7. TìmA.11 x2 dx .1 x2 dx  x  C .B.11 x2 dx   x  C .C.11 x2 dx  2x  C .D.1 x2 dx  ln x2C.Câu 8. Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh làA. C53.B. A53.C. 3!.D. 15.Câu 9. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là h nh vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.A. V  60.B. V  180.C. V  50.D. V  150.Câu 10. T m tất cả các nghiệm của phương tr nh sin  x    1.A. x 3 k  k .B. x    k 2  k  .66C. x  k 2  k 3.D. x 5 k 2  k 6.Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?1 3  log3 a.2a2x  1Câu 12. limbằngx 3  xA. log3A. 2.32B. log3B.2.33a2 3  2log3 a.C. log3C. 1.3a2 1  2log3 a.D. log33a2 1  2log3 a.D. 2.Câu 13. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.A. V  108 .B. V  54 .C. V  36 .D. V  18 .Trang 1/4 – Mã đề thi 110Câu 14. Đường cong trong h nh bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?A. y  x3  3x2  1.B. y  x3  3x2  1.C. y  x3  3x2  1.D. y  x3  3x2  1.Câu 15. T m tập nghiệm S của bất phương tr nh log 1 ( x  3)  log 1 4 .22A. S  (3;7].B. S  [3;7].C. S  ( ;7].D. S  [7; ).Câu 16. Phương tr nh tham số của đường thẳng đi qua điểm M (3;  1;2) và có vectơ chỉ phươngu  (4;5;  7) là x  4  3tA.  y  5  t z  7  2t. x  4  3tB.  y  5  t z  7  2t. x  3  4tC.  y  1  5t z  2  7t. x  3  4tD.  y  1  5t z  2  7t.Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuônggóc với mặt đáy (tham khảo h nh vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và( ABCD) bằngA. SDA.B. SCA.C. SCB.D. ASD.Câu 18. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 3212A. x  .2x  3là đường thẳng2x  1C. y  1.B. x   .12D. y   .Câu 19. Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  3x2  2 có bao nhiêu giao điểm ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 4.3Câu 20. Tích phân cos2xdx bằng03A.  .2B. 3.4C.3.2D.3.4Câu 21. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị trong h nh bên. Phương tr nh f ( x)  1có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2 ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.2Câu 22. Tổng các nghiệm của phương tr nh 2x 2 x  82 x bằngA. 5.B. –5.C. 6.D. –6.Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu di ncác số phức z là một đường tròn. T m tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.A. I (3;  4), R  5.B. I (3;4), R  5.C. I (3;  4), R  5.D. I (3;4), R  5.Câu 24. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5C1n  Cn2  5. T m hệ số a của x4 trong khai triển của biểun1  .x2 A. a  11520.thức  2 x B. a  256.C. a  45.D. a  3360.Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3ln x trên đoạn [1 ; e] bằngA. 1 .B. 3  3ln 3 .C. e .D. e  3 .Câu 26. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn iz  1  i  z  2i bằngA. 2.B. –2.C. 6.D. –6.22Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  3)  y  (z  1)2  10 . Mặt phẳng nàotrong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 ?A. (P1) : x  2 y  2z  8  0. B. (P2 ) : x  2 y  2z  8  0. C. (P3 ) : x  2 y  2z  2  0. D. (P4 ) : x  2 y  2z  4  0.Trang 2/4 ...

Tài liệu được xem nhiều: