Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 116
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 116SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)Mã đề thi 116Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….Số báo danh: ……………………………..……………..……………..Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a 2; 1;4 và b i 3k . Tính a . b .A. a . b 11.B. a . b 13.C. a . b 5.Câu 2. Th c i nh c ah c z 3 2i .A. z 3 2i.B. z 3 2i.C. z 2 3i.Câu 3. Cho hày f ( x) có bảng biến thi n như auD. a . b 10.D. z 2 3i.Hày f ( x) đồng biến tr n khoảng nào dưới đây ?A. (3;4).B. ( ; 1).C. (2; ).D. (1;2).Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ặt hẳng (P) : x 4 y 3z 2 0 . Một vectơ há tuyếnc a ặt hẳng (P) làA. n1 (0; 4;3) .Câu 5. TìmA.1C. n3 (1;4; 3) .B. n2 (1;4;3) .D. n4 (4;3; 2) .1 x2 dx .1 x2 dx x C .B.11 x2 dx x C .C.11 x2 dx 2x C .D.1 x2 dx ln x2C.Câu 6. S cách chọn 3 học inh từ 5 học inh àA. C53.B. A53.C. 3!.D. 15.Câu 7. Cho hai hàm s y f ( x), y g ( x) liên tục tr n đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích c ahình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm s đó và các đường thẳng x a, x b đư c tính theo công th cbA. S f ( x) g ( x) dx.baCâu 8.A. x 3C. S f ( x) g ( x) dx.aTbB. S g( x) f ( x) dx.tất cả các nghiệ k k Câu 9. Cho hà.2c a hương tr nh sin x 1.6B. x k 2 k .6B. log3B. f ( x) g ( x) dx .aay f ( x) i n tục tr n1 3 log3 a.2a2x 1Câu 12. limbằngx 3 xA. 2.3b2.33a2C. x k 2 k 3.D. x và có bảng xét dấu f ( x) như auy f ( x) có bao nhi u điể cực trị ?HàA. 0.B. 1.Câu 10. Tính thể tích V c a kh i hộ chữ nhật có đáyA. V 60.B. V 180.Câu 11. Cho a à thực dương tùy ý. Mệnh đề nàoA. log3D. S 3 2log3 a.5 k 2 k 6.C. 2.D. 3.à h nh vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.C. V 50.D. V 150.au đây đúng ?C. log3C. 1.3a2 1 2log3 a.D. log33a2 1 2log3 a.D. 2.Câu 13. Tính thể tích V c a kh i nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.A. V 108 .B. V 54 .C. V 36 .D. V 18 .Trang 1/4 – Mã đề thi 116Câu 14. Phương tr nh thau (4;5; 7) là x 4 3t x 4 3tA. y 5 t x 3 4tB. y 5 t z 7 2t. z 7 2t.Câu 15. Đường tiệcận đ ng c a đồ thị hà32B. x .hương x 3 4tC. y 1 5tD. y 1 5tC. y 1.D. y . z 2 7t.2x 3à đường thẳngy2x 112A. x .M (3; 1;2) và có vectơ chỉc a đường thẳng đi qua điể z 2 7t.12Câu 16. Parabol (P) : y x2 và đường cong (C) : y x4 3x2 2 có bao nhi u giao điể ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 4.3Câu 17. Tích phân cos2xdx bằng03A. .2B. Câu 18. Cho hàcó bao nhi u nghiệA. 0.C. 2.3.4C.3.2D.3.4y f ( x) có đồ thị trong h nh b n. Phương tr nh f ( x) 1thực hân biệt nhỏ hơn 2 ?B. 1.D. 3.2Câu 19. Tổng các nghiệ c a hương tr nh 2x 2 x 82 x bằngA. 5.B. –5.C. 6.D. –6.Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuônggóc với ặt đáy (tha khảo h nh vẽ b n). Góc giữa hai ặt hẳng (SCD) và( ABCD) bằngA. SDA.B. SCA.C. SCB.D. ASD.Câu 21. Choh c z thỏa ãn z 3 4i 5 . Biết rằng tậ h điể trong ặt hẳng tọa độ biểu di ncách c z à ột đường tròn. T tọa độ tâ I và bán kính R c a đường tròn đó.A. I (3; 4), R 5.B. I (3;4), R 5.C. I (3; 4), R 5.D. I (3;4), R 5.y x 3ln x tr n đoạn [1 ; e] bằngCâu 22. Giá trị nhỏ nhất c a hàA. 1 .B. 3 3ln 3 .C. e .D. e 3 .Câu 23. Tổng hần thực và hần ảo c ah c z thỏa ãn iz 1 i z 2i bằngA. 2.B. –2.C. 6.D. –6.Câu 24. Đường cong trong h nh b n à đồ thị c a hànào dưới đây ?3232A. y x 3x 1.B. y x 3x 1.C. y x3 3x2 1.Câu 25. TD. y x3 3x2 1.tậ nghiệS c a bất hương tr nh log 1 ( x 3) log 1 4 .2B. S [3;7].A. S (3;7].2C. S ( ;7].D. S [7; ).Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ặt cầu (S ) : (x 3)2 y2 (z 1)2 10 . Mặt hẳng nàotrong các ặt hẳng dưới đây cắt ặt cầu (S ) theo giao tuyến à đường tròn có bán kính bằng 3 ?A. (P1) : x 2 y 2z 8 0. B. (P2 ) : x 2 y 2z 8 0. C. (P3 ) : x 2 y 2z 2 0. D. (P4 ) : x 2 y 2z 4 0.Câu 27. Cho n ànguy n dương thỏaãn 5C1n Cn2 5. Thệa c a x4 trong khai triển c a biểun1 .x2 A. a 11520.th c 2 x B. a 256.C. a 45.D. a 3360.Trang 2/4 – Mã đề thi 116Câu 28. Một người u n gởi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút đư c khoản tiền là50.000.000 đồng (cả v n ban đầu và ãi). Lãi uất ngân hàng à 0,55% / tháng, tính theo thể th c ãi ké .Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó hải gởi ngân hàng tiền là bao nhi u để đá ng nhu cầu trên, nếu lãiuất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị gần đúng à tròn đến hàng ngh n) ?A. 43.593.000 đồng.B. 43.833.000 đồng.C. 44.074.000 đồng.D. 44.316.000 đồng.Câu 29. Biết x.cos 2 xdx a.x.sin 2 x b.cos 2 x C với a, b à các hữu tỉ. Tính tích a.b .18A. a.b .1418ặt hẳng đi qua M 1; 1;2 và ch a trục Ox . ĐiểB. a.b .Câu 30. Gọi ( ) àặt hẳng ( ) ?A. M (0;4; 2).14C. a.b .B. N (2;2; 4).D. a.b .nào trong các điểC. P(2;2;4).au đây thuộcD. Q(0;4;2).Câu 31. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x và đường thẳng y 2x . Tính thể tích V c akh i tròn xoay tạo thành khi quay h nh ( H ) xung quanh trục hoành.6416204A. V .B. V .C. V .D. V .215Câu 32. T315tất cả các giá trị thực c a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL năm 2018 Đề thi KSCL môn Toán Thi KSCL môn Toán lớp 12 Khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm 2018 Trắc nghiệm môn Toán lớp 12 Đề thi KSCL môn Toán lớp 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 105 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Thạch Thành 2
7 trang 35 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phúc Lộc, Thừa Thiên Huế
8 trang 34 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 33 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 31 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
5 trang 31 0 0 -
Bức phá điểm số trong kì thi THPT Quốc gia 2023 môn Toán
243 trang 29 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
27 trang 29 0 0 -
05 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Lê Bá Bảo
107 trang 29 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
5 trang 29 0 0