Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 120

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 533.02 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 120 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 120SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)Mã đề thi 120Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….Số báo danh: ……………………………..……………..……………..Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?A. y  x3  3x2  2.B. y  x3  3x2  2.C. y  x3  3x2  2.D. y  x3  3x2  2.Câu 2. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 và chiều cao bằng 6.A. V  96.B. V  32.C. V  144.D. V  48.Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sauHàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?A. (3;4).B. ( ;2).C. (2;  ).D. (1;2).Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  2 y  5z  3  0 . Một vectơ pháp tuyếncủa mặt phẳng (P) làA. n1  (2;4;  10) .B. n2  (1;2;5) .C. n3  (2;  5;3) .D. n4  (0;2;  5) .Câu 5. Tìm số ph c liên h p của số ph c z  3  2i .A. z  3  2i.B. z  3  2i.C. z  2  3i.D. z  2  3i.Câu 6. TìmA.11 xdx .1 x dx  x2  C .B.12 x dx  x2  C .C.11 x dx   x2  C .D.1 x dx  ln x  C .Câu 7. Số cách chọn 4 học sinh từ 7 học sinh làA. 4!.B. 28.C. C74.D. A74.Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   4;  1;3 và b  i  3k . Tính a . b .A. a . b  9.B. a . b  5.C. a . b  10.D. a . b  7.Câu 9. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích củahình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b đư c tính theo công th cbA. S   f ( x)  g ( x) dx.bB. S   g( x)  f ( x) dx.abC. S    f ( x)  g ( x) dx.aCâu 10. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên8a8a  f ( x)  g ( x) dx .và có bảng xét dấu f ( x) như sauB. log2  4  log2 a.baaHàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?A. 0.B. 1.C. 2.Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. log2  4  log2 a.D. S 8aC. log2  3  log2 a.D. 3.8aD. log2  3  log2 a.3Câu 12. Tích phân sin2xdx bằng032A.  .34B.  .C.3.2D.3.4Trang 1/4 – Mã đề thi 120Câu 13.A.3 xbằngx 2 x  4lim3.21412B.  .D. 2.C.  .Câu 14. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4.A. V  24 .B. V  32 .C. V  48 .D. V  144 .Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos  x    1 .2 k 2  k 335 k  k 6Câu 16. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x  2)  log 1 8 .A. x  5 k 2  k 6. B.x.C. x  2. D.x2 k  k 3.2A. S  ( ;6).B. S  [2;6).C. S  (6; ).D. S  (2;6).Câu 17. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (4;5;  7) và có vectơ chỉ phươngu  (3;  1;2) là x  4  3tA.  y  5  t x  4  3t x  3  4tB.  y  5  tC.  y  1  5t z  2  7t.2x  3Câu 18. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng2x  131A. x  .B. x   .C. y  1.22 z  7  2t. z  7  2t. x  3  4tD.  y  1  5t z  2  7t.12D. y   .Câu 19. Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  4x2  1 có bao nhiêu giao điểm ?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 20. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f ( x)  1có bao nhiêu nghiệm dương phân biệt ?A. 3.B. 2.C. 1.D. 0.2Câu 21. Tổng các nghiệm của phương trình 3x 4x1  9x2 bằngA. 5.B. –5.C. 6.D. –6.Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuônggóc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)và ( ABCD) bằngA. SCD.B. SBA.SCA.C.D. BSA.Câu 23. Cho số ph c z thỏa mãn z  3  4i  6 . Biết rằng tập h p điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu di ncác số ph c z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.A. I (3;4), R  6.B. I (3;  4), R  6.C. I (3;4), R  6.D. I (3;  4), R  6.Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3ln x trên đoạn [1 ; e] bằngA. 1 .B. 3  3ln 3 .C. e .D. 2 .Câu 25. Tổng phần thực và phần ảo của số ph c z thỏa mãn iz  1  i  z  2i bằngA. 2.B. –2.C. 6.D. –6.22Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  3)  y  (z  1)2  10 . Mặt phẳng nàotrong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1 ?A. (P1) : x  2 y  2z  4  0. B. (P2 ) : x  2 y  2z  4  0. C. (P3 ) : x  2 y  2z  2  0. D. (P4 ) : x  2 y  2z  2  0.Câu 27. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2  4Cn1  5. Tìm hệ số a của x trong khai triển của biểun1  .x2 A. a  120.th c  2 x B. a  2.C. a  15360.D. a  128.Trang 2/4 – Mã đề thi 120Câu 28. M ...

Tài liệu được xem nhiều: