Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 121

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 533.49 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 121.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 121SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)Mã đề thi 121Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….Số báo danh: ……………………………..……………..……………..Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trênvà có bảng xét dấu f ( x) như sauHàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 2. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao bằng 6.A. V  60.B. V  180.C. V  50.D. V  150.Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sauHàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?A. ( ; 1).B. (1;2).C. (1;  ).D. (3;4).Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  4 y  z  3  0 . Một vectơ pháp tuyếncủa mặt phẳng (P) làA. n1  (2;4;1) .B. n2  (2;4;  1) .C. n3  (2;  4;0) .D. n4  (2;  4;  3) .Câu 5. Tìm số ph c liên h p của số ph c z  2  3i .A. z  3  2i.B. z  3  2i.C. z  2  3i.D. z  2  3i.Câu 6. TìmA.1dx .x1dx  x  C .xB.1dx  2 x  C .xC.12dx C .xxD.11dx C.x2 xCâu 7. Số cách chọn 5 học sinh từ 8 học sinh làA. A85.B. 5!.C. C85.D. 40.Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   2;  4;1 và b  i  3k . Tính a . b .A. a . b  1.B. a . b  14.D. a . b  11.C. a . b  7.Câu 9. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích củahình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b đư c tính theo công th cbA. S    f ( x)  g ( x) dx.bB. S   g( x)  f ( x) dx.aC. S b  f ( x)  g ( x) dx .bD. S   f ( x)  g ( x) dx.aaaCâu 10. Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?2a123x  1Câu 11. limbằngx 2  x2a12A. log4   log4 a.B. log4   log4 a.A. 1.B.2a3.22aC. log4  2  log4 a.D. log4  2  log4 a.C. 3.D. 2.Câu 12. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6.A. V  32 .B. V  48 .C. V  96 .D. V  144 .Câu 13. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos  x    1 .A. x    k 2  k  . B. x    k  k  .666C. x 3 k 2  k .D. x 3 k  k .Trang 1/4 – Mã đề thi 121Câu 14. Đường tiệm cận đ ng của đồ thị hàm số y 12B. y  1.A. y   .2x  1là đường thẳng2x  31C. x   .232D. x  .Câu 15. Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  2x2  3 có bao nhiêu giao điểm ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 4.6Câu 16. Tích phân cos2xdx bằng0A. 3.2B. 3.4C.3.2D.3.4Câu 17. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f ( x)  1có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt lớn hơn 2 ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.2Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình 3x 3x  9x3 bằngA. 5.B. –5C. 6.D. –6.Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAvuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng(SCD) và ( ABCD) bằngA. SCA.B. SDA.C. ASD.D. SCB.Câu 20. Cho số ph c z thỏa mãn z  4  3i  7 . Biết rằng tập h p điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu di ncác số ph c z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.A. I (4;  3), R  7.B. I (4;3), R  7.C. I (4;  3), R  7.D. I (4;3), R  7.Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2ln x trên đoạn [1 ; e] bằngA. 1 .B. 2  2ln 2 .C. e .D. e  2 .Câu 22. Tổng phần thực và phần ảo của số ph c z thỏa mãn iz  1  i  z  4i bằngA. 12.B. 4.C. –12.D. –4.Câu 23. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?A. y  x3  3x2  1.B. y  x3  3x2  1.C. y  x3  3x2  1.D. y  x3  3x2  1.Câu 24. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 4C1n  Cn2  4. Tìm hệ số a của x2 trong khai triển của biểun1  .x2 A. a  28.th c  2x B. a  1792.C. a  64.Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x  4)  log 1 5 .2D. a  112.2A. S  ( ;9].B. S  [9; ).C. S  (4;9].D. S  [4;9].Câu 26. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (4;  5;7) và có vectơ chỉ phươngu  (3;  1;2) là x  4  3tA.  y  5  t z  7  2t. x  4  3tB.  y  5  t z  7  2t. x  3  4tC.  y  1  5t z  2  7t. x  3  4tD.  y  1  5t z  2  7t.Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  3)2  y2  (z  1)2  10 . Mặt phẳng nàotrong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 ?A. (P1) : x  2 y  2z  8  0. B. (P2 ) : x  2 y  2z  4  0. C. (P3 ) : x  2 y  2z  2  0. D. (P4 ) : x  2 y  2z  2  0.Trang 2/4 – Mã đề thi 121Câu 28. Một ...

Tài liệu được xem nhiều: