Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 122

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 531.96 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 122 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 122SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)Mã đề thi 122Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….Số báo danh: ……………………………..……………..……………..Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trênvà có bảng xét dấu f ( x) như sauHàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 2. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.A. V  60.B. V  180.C. V  50.D. V  150.Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sauHàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?A. (3;4).B. ( ;  1).C. (2;  ).D. (1;2).Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  4 y  3z  2  0 . Một vectơ pháp tuyếncủa mặt phẳng (P) làA. n1  (0;  4;3) .B. n2  (1;4;3) .C. n3  (1;4;  3) .D. n4  (4;3;  2) .Câu 5. Tìm số ph c liên h p của số ph c z  3  2i .A. z  3  2i.B. z  3  2i.C. z  2  3i.D. z  2  3i.Câu 6. TìmA.11 x2 dx .1 x2 dx  x  C .B.11 x2 dx   x  C .C.11 x2 dx  2x  C .D.1 x2 dx  ln x2C.Câu 7. Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh làA. C53.B. A53.C. 3!.D. 15.Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   2; 1;4 và b  i  3k . Tính a . b .A. a . b  11.B. a . b  13.C. a . b  5.D. a . b  10.Câu 9. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích củahình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b đư c tính theo công th cbA. S    f ( x)  g ( x) dx.bbB. S   g( x)  f ( x) dx.aC. S   f ( x)  g ( x) dx.aD. S b  f ( x)  g ( x) dx .aaCâu 10. Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?1 3  log3 a.2a2x  1Câu 11. limbằngx 3  xA. log332A. 2.B. log3B.3a2 3  2log3 a.C. log32.33a2 1  2log3 a.C. 1.D. log33a2 1  2log3 a.D. 2.Câu 12. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.A. V  108 .B. V  54 .C. V  36 .D. V  18 .Câu 13. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1.A. x 3 k  k .B. x    k 2  k  .66C. x 3 k 2  k .D. x 5 k 2  k 6.Trang 1/4 – Mã đề thi 122Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?A. y  x3  3x2  1.B. y  x3  3x2  1.C. y  x3  3x2  1.D. y  x3  3x2  1.Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x  3)  log 1 4 .22A. S  (3;7].B. S  [3;7].C. S  ( ;7].D. S  [7; ).Câu 16. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (3;  1;2) và có vectơ chỉ phươngu  (4;5;  7) là x  4  3tA.  y  5  t z  7  2t. x  4  3tB.  y  5  t z  7  2t. x  3  4tC.  y  1  5t z  2  7t.Câu 17. Đường tiệm cận đ ng của đồ thị hàm số y 3212A. x  .2x  3là đường thẳng2x  1C. y  1.B. x   . x  3  4tD.  y  1  5t z  2  7t.12D. y   .Câu 18. Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  3x2  2 có bao nhiêu giao điểm ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 4.22Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  3)  y  (z  1)2  10 . Mặt phẳng nàotrong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 ?A. (P1) : x  2 y  2z  8  0. B. (P2 ) : x  2 y  2z  8  0. C. (P3 ) : x  2 y  2z  2  0. D. (P4 ) : x  2 y  2z  4  0.Câu 20. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5C1n  Cn2  5. Tìm hệ số a của x4 trong khai triển của biểun1 th c  2 x  2  .x a11520.A.B. a  256.C. a  45.D. a  3360.3Câu 21. Tích phân cos2xdx bằng03A.  .2B. 3.4C.3.2D.3.4Câu 22. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f ( x)  1có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2 ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.2Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình 2x 2 x  82 x bằngA. 5.B. –5.C. 6.D. –6.Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuônggóc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và( ABCD) bằngA. SDA.B. SCA.C. SCB.D. ASD.Câu 25. Cho số ph c z thỏa mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập h p điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu di ncác số ph c z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.A. I (3;  4), R  5.B. I (3;4), R  5.C. I (3;  4), R  5.D. I (3;4), R  5.Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3ln x trên đoạn [1 ; e] bằngA. 1 .B. 3  3ln 3 .C. e .D. e  3 .Câu 27. Tổng phần thực và phần ảo của số ph c z thỏa mãn iz  1  i  z  2i bằngA. 2.B. –2.C. 6.D. –6.Trang 2/4 ...

Tài liệu được xem nhiều: