Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 123

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 533.06 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 123 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 123SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)Mã đề thi 123Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….Số báo danh: ……………………………..……………..……………..Câu 1.Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2x  3là đường thẳng2x  132C. y  1.12A. x  .B. x   .12D. y   .Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sauHàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?A. (3;4).B. ( ;2).C. (2;  ).D. (1;2).Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  2 y  5z  3  0 . Một vectơ pháp tuyếncủa mặt phẳng (P) làA. n1  (2;4;  10) .3 xbằngx 2 x  4Câu 4.A.B. n2  (1;2;5) .C. n3  (2;  5;3) .lim3.21412B.  .Câu 5. T m số ph c liên h p của số ph c z  3  2i .A. z  3  2i.B. z  3  2i.Câu 6. TìmA.D. n4  (0;2;  5) .1C.  .D. 2.C. z  2  3i.D. z  2  3i.1 xdx .1 x dx  x2  C .B.12 x dx  x2  C .C.11 x dx   x2  C .D.1 x dx  ln x  C .Câu 7. Số cách chọn 4 học sinh từ 7 học sinh làA. 4!.B. 28.C. C74.D. A74.Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   4;  1;3 và b  i  3k . Tính a . b .A. a . b  9.B. a . b  5.C. a . b  10.D. a . b  7.Câu 9. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích củahình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b đư c tính theo công th cbA. S   f ( x)  g ( x) dx.abB. S   g( x)  f ( x) dx.aCâu 10. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trênbC. S    f ( x)  g ( x) dx.aD. S b  f ( x)  g ( x) dx .avà có bảng xét dấu f ( x) như sauHàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 11. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là h nh vuông cạnh bằng 4 và chiều cao bằng 6.A. V  96.B. V  32.C. V  144.D. V  48.Câu 12. Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?8aA. log2  4  log2 a.8aB. log2  4  log2 a.8aC. log2  3  log2 a.8aD. log2  3  log2 a.Câu 13. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4.A. V  24 .B. V  32 .C. V  48 .D. V  144 .Trang 1/4 – Mã đề thi 123Câu 14. Cho số ph c z thỏa mãn z  3  4i  6 . Biết rằng tập h p điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu di ncác số ph c z là một đường tròn. T m tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.A. I (3;4), R  6.B. I (3;  4), R  6.C. I (3;4), R  6.D. I (3;  4), R  6.Câu 15. T m tất cả các nghiệm của phương tr nh cos  x    1 .A. x  5 k 2  k 6. B.x2 k 2  k 3.3C. x  5 k  k 6. D.x2 k  k 3.Câu 16. Đường cong trong h nh bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?A. y  x3  3x2  2.B. y  x3  3x2  2.C. y  x3  3x2  2.D. y  x3  3x2  2.Câu 17. T m tập nghiệm S của bất phương tr nh log 1 ( x  2)  log 1 8 .22A. S  ( ;6).B. S  [2;6).C. S  (6; ).D. S  (2;6).Câu 18. Phương tr nh tham số của đường thẳng đi qua điểm M (4;5;  7) và có vectơ chỉ phươngu  (3;  1;2) là x  4  3tA.  y  5  t z  7  2t. x  4  3tB.  y  5  t z  7  2t. x  3  4tC.  y  1  5t z  2  7t. x  3  4tD.  y  1  5t z  2  7t.Câu 19. Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  4x2  1 có bao nhiêu giao điểm ?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.3Câu 20. Tích phân sin2xdx bằng03A.  .234B.  .C.3.2D.3.4Câu 21. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị trong h nh bên. Phương tr nh f ( x)  1có bao nhiêu nghiệm dương phân biệt ?A. 3.B. 2.C. 1.D. 0.2Câu 22. Tổng các nghiệm của phương tr nh 3x 4x1  9x2 bằngA. 5.B. –5.C. 6.D. –6.Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuônggóc với mặt đáy (tham khảo h nh vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)và ( ABCD) bằngA. SCD.B. SBA.C. SCA.D. BSA.Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3ln x trên đoạn [1 ; e] bằngA. 1 .B. 3  3ln 3 .C. e .D. 2 .Câu 25. Tổng phần thực và phần ảo của số ph c z thỏa mãn iz  1  i  z  2i bằngA. 2.B. –2.C. 6.D. –6.22Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  3)  y  (z  1)2  10 . Mặt phẳng nàotrong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1 ?A. (P1) : x  2 y  2z  4  0. B. (P2 ) : x  2 y  2z  4  0. C. (P3 ) : x  2 y  2z  2  0. D. (P4 ) : x  2 y  2z  2  0.Câu 27. Một người muốn gởi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút đư c khoản tiền là60.000.000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55% / tháng, tính theo thể th c lãi kép.Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ng nhu cầu trên, nếu lãisuất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng ngh n) ?A. 52.889.000 đồng.B. 52.599.000 đồng.C. 52.312.000 đồng.D. 53.180.000 đồng.Trang 2/4 – Mã đề thi 123Câu 28. Một tổ có 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 họcsinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam bằngA.17.42B.5.14C.25.42D.1.21Câu 29. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2  4Cn1  5. T m hệ số a của x trong khai triển của biểun1  .x2 A. a  120.B. a  2.C. a  15360.D. a  128.Câu 30. Biết  x.cos 2 xdx  a.x.sin 2 x  b.cos 2 x  C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích a.b .th c  2 x 1411D. a.b  .88Câu 31. Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M 1; 1;2 và ch a trục Oz . Điểm nào trong các điểm sau đây thuộcA. a.b   .mặt phẳng ( ) ?A. M (3;3;0).14B. ...

Tài liệu được xem nhiều: