Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 482.31 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi KSCL sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình", mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái BìnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 THÁI BÌNH Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 04 trang Mã đề: 105Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4i  5  0 . Phần thực của số phức z bằng 3 14 6 14 A.  . B. . C. . D. . 5 5 5 5Câu 2: Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 . Đồ thị của hàm số có điểm cực đại là A.  0;  2  . B.  2;  2  . C.  2; 2  . D.  0;2  .Câu 3: Trong tập hợp số phức, cho số phức z thoả mãn z  2  2i  2 z  1  i . Môđun của z bằng A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 2 2 .Câu 4: Với a  0, log 2  2a  bằng 2 A. 2  2log 2 a . B. 1  2log 2 a . C. 1  log 2 a . D. 2.log 2 a .Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a .Số đo góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( SBD) là A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song P  : x  y  z  2  0;  Q  : x  y  z  4  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng 2 3 A. . B. 3 . C. 6 . D. 2 3 . 3Câu 7: Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao h là 1 A. S xq  rh . B. S xq  r 2 h. C. S xq  2rh . D. S xq  rh . 3Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và khoảng cách từ đỉnh S đến mặtphẳng đáy  ABC  bằng 3a . Thể tích khối chóp S . ABC tương ứng bằng 3a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 12Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có f   x    x3  3 x 2 , x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  3;    . B.  0;2  . C.  0;3 . D.  ;0  .Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 1; 3 biểu diễn số phức nào sau đây? A. 3  i . B. 3  i . C. 1  3i . D. 1  3i . xCâu 11: Đạo hàm của hàm số là y  2 là 2x A. y  2 x ln 2 . B. y   . C. y  2 x 1 ln 2 . D. y  x 2 x 1 . ln 2Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình2 f  x   3  0 có bao nhiêu nghiệm thực dương? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 . Điểm nào dướiđây thuộc mặt phẳng  P  ? A. 1;1;1 . B.  2;1; 3 . C.  0;1;2  . D. 1; 1;1 . 2 2 2Câu 14: Nếu  f ( x)dx  2 1 và  g ( x)dx  1 thì tích phân I    2 f ( x)  3g ( x) dx 1 1 bằng A. 7 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .Câu 15: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên.Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a  0; c  0 . B. a  0; c  0 . C. a  0; c  0 . D. a  0; c  0. Trang 1 / 4 - Mã đề 105 3Câu 16: Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x 7 là 7 10 7 4 3 4 3 4 A. y  x7 . B. y  x 7 . C. y  x 7 . D. y   x 7 . 10 3 7 7Câu 17: Số cách chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là 2 A. A13 . B. C52  C82 . C. 13 . 2 D. C13 . 3 2 2 x 5 x  43 xCâu 18: Số nghiệm của phương trình  0 là ln  x  1 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . x 2 1Câu 19: Bất phương trình    4 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm? 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: