Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 4) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 282.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi KSCL sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 4) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc", mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 4) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL MÔN TOÁN LỚP 12 LẦN 4 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ XOAY MÔN: TOÁN – LỚP 12 -------------------- (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 132Câu 1. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên  a ; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của cáchàm số y  f ( x) , y  g ( x) và các đường thẳng x  a , x  b bằng b b A.   f ( x )  g ( x )  dx . a B.  a f ( x)  g ( x) dx . b b C.   f ( x)  g ( x) dx . a D.  a f ( x)  g ( x) dx . 2Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình 52 x x  5.  1  1 A. S  0; 2 . B. S  0;  . C. S  1;   . D. S   .  2  2 2 3 3Câu 3. Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng 1 2 1 A. 12. B. 7. C. 12 . D. 1. 1 1 1Câu 4. Cho  f  x  dx  2 0 và  g  x  dx  5 , khi đó  5 f  x   g  x  dx bằng 0  0  A. 1 B. 3 C. 5 D. 3Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị  C  làđường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2 là 1 2 1 2 A.  f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx . 0 1 0 1 2 2 C.  f  x  dx . 0 D.  f  x  dx . 0Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành 1 hàng dọc? A. 9! . B. 9 . C. 20 . D. 4!.5! .Câu 7. Cho x, y  0 và  ,    . Khẳng định nào dưới đây là SAI?  A. x .x   x   . B.  x   x .   C. x  y   x  y  . D.  xy   x . y .Câu 8. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .Câu 9. Cho số tự nhiên dương n . Mệnh đề nào sau đây là SAI: 0 n A. Cn 1  1 . B. Cn  1 . n C. Cn 1  n . 1 D. Cn  n  1 . Trang 1/5 - Mã đề 132 2x  2Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: