Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 669.77 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi KSCL môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Năm học 2023 – 2024 ( Đề có 04 trang ) Môn thi: Toán 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Số báo danh:Họ và tên: .............................................................. Mã đề 101 ........I. Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) Chọn câu trả lời đúng:Câu 1. Hộp kẹo bên dưới hình dạng gì?A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình lăng trụ đứng tứ giác.C. Hình lập phương. D. Hình lăng trụ đứng tam giác.Câu 2. Biến cố “Ngày mai, Mặt trời sẽ mọc ở phía Đông” là biến cố:A. Biến cố ngẫu nhiên B. Không xác địnhC. Biến cố chắc chắn D. Biến cố không thể aCâu 3. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2a; 3a; . Thể tích của hình hộp 3chữ nhật đó là: A. a3 B. 4a2 C. 2a3 D. a2 19Câu 4. Trong các số −2,35 ; 5 ; 6,(23); số lớn nhất là: 4 19A. 6,(23) B. C. −2,35 D. 5 4Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là:A. Mặt ABCD, mặt DCPQ. B. Mặt DAMQ, mặt CBNP.C. Mặt ABCD, mặt MNPQ. D. Mặt ABNM, mặt DCPQ.Câu 6. Giá trị của biểu thức -3,6 + 5 + 3,6 là:A. -3,6 B. 3,6 C. 5 D. 12,2 1 3Câu 7. Giá trị của x trong đẳng thức : x- = là 2 2A. 4 B. 2 C. -2 D. -4Câu 8. Đa thức nào là đa thức một biến?A. 27 x 2 y − 3 xy + 15 B. 27 x 2 y − 3 xy + 15C. 8 x − x 3 + 8 D. yz − 2 x 3 y + 5Mã đề 101 Trang 1/4Câu 9. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 3 thì y = 4 . Hệ số tỉ lệ bằng: 4A. 4 B. C. 12 D. 3 3 x 7Câu 10. Biết = và x+y =39. Hai số x; y lần lượt là y 6A. 21; 18 B. 25;16 C. 16; 25 D. 18; 21 = = = D. = 5 12 5 6 5 10 5 12Câu 11. Từ đẳng thức 5.12 = 6.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 10 6 12 10 6 12 6 10A. B. C.Câu 12. Kết quả so sánh 3 .2 và 9. 4 2 2A. 32.22 > 9. 4 B. 32.22 = 9. 4 C. 32.22 ≠ 9. 4 D. 32.22 < 9. 4Câu 13. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?A. 1 cm; 4 cm; 6 cm. B. 3 cm; 4 cm; 6 cm. C. 3 cm; 2 cm; 5 cm. D. 3 cm; 3 cm; 6 cm.Câu 14. Một lớp tổ chức trò chơi “Vòng quay may mắn” bằngcách quay vòng quay như hình bên. Xác suất để bạn An chọn đượcphần thưởng “Sách tham khảo” là: 1 1 1A. B. 0 C. D. 6 2 4Câu 15. Cho hình vẽ sau:Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ON > OH B. OH>OM C. ON > OM D. OM > OHCâu 16. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a và khi x = -2 thì y= 4. Khi đó hệ sốtỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là: −1 −x −2A. a= ; y= B. a= -2; y= -2x C. a= -8; y= -8x D. a= -2; y= 2 2 xCâu 17. Xác suất của biến cố nhận giá trị từ?A. 0 đến 1 B. 1 đến 5 C. 1 đến 10 D. 0 đến 10Câu 18. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số?A. 3.22  13 B. 3x  13C. 5.2  6(2 : 4  7.3) 3 D. 3.22Câu 19. Biến cố chắc chắn có xác suất là?A. 1 B. Không xác định C. 0 D. một số bất kì x yCâu 20. Cho tỉ lệ thức = , dãy tỉ số nào sau đây là đúng: 3 5 x y x+3 x y x−y x y x.y x y x+yA. = = B. = = C. = = ...

Tài liệu được xem nhiều: