Danh mục

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.48 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 103(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: LÝ 11Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian giao đề)Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào haiđầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thếgiữa hai đầu đoạn mạch là:A. U = 12 (V).B. U = 6 (V).C. U = 24 (V).D. U = 18 (V).Câu 2: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.B. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.C. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng củabất cứ vật nào khác.D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.Câu 3: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thìA. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.B. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.D. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.Câu 4: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạnmạch sẽA. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.B. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.C. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.Câu 5: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1,5mm2 có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây cùng chấtdài 4m, tiết diện 0,5mm2:A. 0,36ΩB. 0,25ΩC. 0,1ΩD. 0,4ΩCâu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điệnvà vuông góc với hai dòng điện.C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòngđiện.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ của một kim loại sẽ làm tăng điện trở của kim loại này, nguyên nhân gây rahiện tượng này là:A. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.B. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.C. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.D. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.Câu 8: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòngđiện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ốngdây dài 50cm.A. 7490 vòngB. 498 vòngC. 479 vòngD. 4790 vòngCâu 9: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:Trang 1/4 - Mã đề thi 103A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.B. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.D. Áp suất khí không đổi.Câu 10: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khíA. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:2hA. v  gh .B. v C. v  2 gh .D. v  2 gh ..gCâu 12: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hailần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thìA. BM =1/2BNB. BM =2BNC. BM =1/4BND. BM =4BN-9Câu 13: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 (cm), coi rằng prôton và êlectron làcác điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:-12-8A. lực hút với F = 9,216.10 (N).B. lực đẩy với F = 9,216.10 (N).-12-8C. lực đẩy với F = 9,216.10 (N).D. lực hút với F = 9,216.10 (N).Câu 14: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần.Kết luận nào sau đây đúng?A. rM = rN/2B. rM = rN/4C. rM = 2rND. rM = 4rNCâu 15: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nóA. có độ lớn giảm dần theo thời gianB. có hướng như nhau tại mọi điểm.C. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.Câu 16: Từ phổ là:A. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.B. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.C. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.Câu 17: Hạt tải điện trong chất điện phân là:A. ion âm.B. ion âm và electron tự do.C. Electron tự do.D. ion âm ...

Tài liệu được xem nhiều: