Danh mục

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.99 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMã đề thi: 208( Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học: 2018-2019Môn: Vật lý 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Câu 1: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế cho biết giá trị củahiệu điện thếA. tức thời.B. cực đại.C. trung bình.D. hiệu dụng.Câu 2: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng hvà tốc độ ánh sáng trong chân không c làAhchAcA. 0 B. 0  .C. 0 .D. 0 .hcAchACâu 3: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí làA. do dây treo có khối lượng đáng kể.B. do trọng lực tác dụng lên vật.C. do lực căng của dây treo.D. do lực cản của môi trường.Câu 4: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụngA. tăng cường độ chùm sángB. giao thoa ánh sángC. nhiễu xạ ánh sángD. tán sắc ánh sángCâu 5: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sángA. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.Câu 6: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm,t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ làA. 15 cm.B. 10 cm.C. 20 cm.D. 5 cm.Câu 7: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóngA. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gianB. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theothời gianC. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theothời gianD. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theothời gianCâu 8: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi cóA. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.C. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.D. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.Câu 9: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bướcsóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?A. 0,3 μm.B. 0,4 μm.C. 0,2 μm.D. 0,6 μm.Câu 10: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điệnA. có nguồn điện.B. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.C. có hiệu điện thế.D. có điện tích tự do.Câu 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=110 2 cos(100πt)(V), t tính bằng giây (s).Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch này làA. 220 V.B. 110 2 V.C. 220 2 V.D. 110 V.Trang 1/4 - Mã đề thi 208Câu 12: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này làc2πcf2πfA. λ B. λ C. λ D. λ ccffCâu 13: Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tốiquan sát trên màn làA. 20.B. 19.C. 22.D. 25.Câu 14: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10 -34J.s; c = 3.108 m /s, giớihạn quang điện của đồng làA. 0,30μ m.B. 0,55 μ m.C. 0,65 μ m.D. 0,15 μm.Câu 15: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tớii=300 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ=1,328 và nt=1,361. Bềrộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:A. 22,83 mm.B. 21,16 mm.C. 19,64mm.D. 17,99 mm.Câu 16: Thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khea=1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố địnhmàn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo thẳng vuông góc với mặt phẳng chứahai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị làA. 0,70 μmB. 0,50 μmC. 0,64 μmD. 0,60 μmCâu 17: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùngmột phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB, Coimôi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm N khi thay nguồn âm tại O bằng nguồn âm cócông suất 2P đặt tại M làA. 23,9 dB.B. 22,9 dB.C. 20,6 dB.D. 20,9 dB.Câu 18: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R  100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi đượcvà tụ có điện dung C, mắc mạch vào nguồn có điện áp u  100 2 cos 100 t   V. Thay đổi L để điện6áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R  100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức làB. i  2 cos  100 t   A.6C. i  2 cos 100 t   A.D. i  cos 100 t   A.46Câu 19: Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R1 = 5 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạchlà I1 = 5A và Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R2 = 2 Ω thì cường độ dòng điện chạytrong mạch là I2 = 8 A vậy Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện làA. E = 30 V, r = 2 Ω.B. E = 20 V, r = 1 Ω.C. E = 40 V, r = 3 Ω.D. E = 60 V, r = 4 Ω.Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ =0,55µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vântrung tâm 0,66cm là:A. vân tối thứ 4.B. vân tối thứ 5.C. vân sáng bậc 4.D. vân sáng bậc 5.Câu 21: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằngA. một phần tư bước sóng.B. một nửa bước sóng.C. hai lần bước sóng.D. một bước sóng.Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ t=0,khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại làA. 1/12 s.B. 5/ ...

Tài liệu được xem nhiều: