Danh mục

Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 123

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 216.12 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 123. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 123TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬUMã đề thi: 123KÌ THI KSCL LẦN 1 NĂM 2018 – 2019 – MÔN THI: KHTNTên môn: VẬT LÍ 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................SBD:.............................Câu 1: NgườitakhôngsửdụngphươngphápđiệnphânđểA. sơntĩnhđiện.B. đúcđiện. C. mạđiện. D. tinhchếkimloại.Câu 2: Daođộngcủamộtvậtlàtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsố,ngượcpha,cóbiênđộlầnlượtlàA1vàA2.BiênđộdaođộngcủavậtbằngA.A12  A22 .B. A1  A2 .C. ( A1  A2 ) 2 .D. A1  A2 .Câu 3: Nhậnđịnhnàosauđây saikhinóivềdaođộngcơhọctắtdần?A.Lựcmasátcànglớnthìdaođộngtắtcàngnhanh.B.Daođộngtắtdầnlàdaođộngcóbiênđộgiảmdầntheothờigian.C.Daođộngtắtdầncóđộngnănggiảmdầncònthếnăngbiếnthiênđiềuhòa.D.Trongdaođộngtắtdần,cơnănggiảmdầntheothờigian.Câu 4: TronghiệntượngkhúcxạthìA.mọitiasángtruyềnquamặtphâncáchgiữahaimôitrườngtrongsuốtđềubịđổihướng. B.góckhúcxạluụnnhỏhơngóctới.C.khiánhsángtruyềntừmôitrườngchiếtquangkộmsangmôitrườngchiếtquanghơnthìgóckhúcxạlớnhơngóctới.D.khiánhsángtruyềntừmôitrườngchiếtquangkémsangmôitrườngchiếtquanghơnthìgóckhúcxạnhỏhơngóctới.Câu 5: ĐốivớidaođộngđiềuhoàthìnhậnđịnhnàosauđâylàSaiA. Vậntốcbằngkhôngkhilựchồiphụclớnnhất.B. Liđộbằngkhôngkhigiatốcbằngkhông.C. Vậntốcbằngkhôngkhithếnăngcựcđại.D. Liđộbằngkhôngkhivậntốcbằngkhông.Câu 6:Xétmộtvậtchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềutrênmộtđườngthẳngnằmngangthìđạilượngcógiátrịkhôngđổilà?A. tốcđộcủavật.B. thếnăngcủavật.C. độnglượngcủavật. D. độngnăngcủavật.Câu 7: Trongquátrìnhvachạmcủamộthệkín,đạilượngnàosauđâyđượcbảotoàn?A. Độngnăngcủahệ. B. Vậntốcmỗivật.C. Độnglượngcủahệ. D. Cơnăngcủahệ.Câu 8: Khimộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòa,chuyểnđộngcủachấtđiểmtừvịtrícânbằngravịtríbiênlàchuyểnđộngA. chậmdần.B. nhanhdầnđều.C. nhanhdần.D. chậmdầnđều.Câu 9: Mộtconlắclòxođangdaođộngđiềuhòa,mốcthếnăngđượcchọntại vịtrícânbằngcủavậtnhỏ.Khigiatốccóđộlớnđanggiảmthìđạilượngnàosauđâyđanggiảm?A. Độngnăng.B. Thếnăngvàcơnăng.C. Độngnăngvàcơnăng.D. Thếnăng.Câu 10: Mộtconlắcđơncóchiềudài56cmdaođộngđiềuhòatạinơicógiatốcrơitựdog=9,8m/s2.ChukìdaođộngcủaconlắcA. 2sB. 2,5sC. 1sD. 1,5sCâu 11: Mộtngườimắtcậncóđiểmcựcviễncáchmắt 50cm .Đểnhìnrõvậtởrấtxamàmắtkhôngphảiđiềutiết,ngườiđócầnđeosátmắtmộtkínhcóđộtụbằngA. 2 dp. B. 0, 5dp. C.  2 d p .D.  0, 5dp. Câu 12: Haidaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhlầnlượtlà x1  A1 cos t  cm và x2   A2 cos t  cm .Phátbiểunàosauđâylàđúng?A. Haidaođộngngượcpha.C. Haidaođộngcùngpha.B. haidaođộngvuôngpha.D. Haidaođộnglệchphanhaumộtgóc 0, 25 . Câu 13: VậtsángABđặtcáchthấukínhphânkì 24  cm , tiêucựcủathấukínhlà f  12  cm cmtạoảnhA’B’.TínhchấtcủaảnhA’B’làTrang1/4-Mãđềthi123A. ảnhảo,cáchthấukínhmộtđoan8cm,caobằng1/3lầnvậtvàcùngchiềuvớivật.B. ảnhthật,cáchthấukínhmộtđoan8cm,caobằng1/3lầnvậtvàngượcchiềuvớivật.C. ảnhảo,cáchthấukínhmộtđoan16cm,caobằng1/5lầnvậtvàcùngchiềuvớivật.D. ảnhthật,cáchthấukínhmộtđoan16cm,caobằng1/5lầnvậtvàngượcchiềuvớivật.Câu 14: Choconlắcđơncóchiềudàil=1m,vậtnặngm=200gtạinơicóg=10m/s2.Kéoconlắckhỏivịtrícânbằngmộtgóc  0 =450rồithảnhẹchodaođộng.Lựccăngcủadâytreoconlắckhiquavịtrícóliđộgóc  =300làA.0,78N.B.2,73N.C.1,73N.D.2,37N.Câu 15: Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớitầnsố f biênđộ A .Thờigianvậtđiđượcquãngđườngcóđộdàibằng 2Alà1111A..B..C..D..3f4f12f2fCâu 16: Conlắclòxodaođộngđiềuhòavớibiênđộ A  10cm. Khiđiquavịtrícóliđộ x  5 cm thìvậtcóđộngnăngbằng 0, 3 J . ĐộcứngcủalòxolàA. 100 N / m .B. 80 N / m. C. 50 N / m. D. 40 N / m.Câu 17: Trongtrườnghợpnàosauđây,sựtắtdầnnhanhcủadaođộnglàcólợiA. Quảlắcđồnghồ.B. conlắcđơntrongphòngthínghiệm.C. Khungxeotosaukhiđiquachỗgồghề.D. Conlắclòxotrongphòngthínghiệm.6Câu 18: Một hạtproton chuyển động với vận tốc 2.10  m/s  vào vùng không gian có từ trường đềuB  0,02 T  theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 3 0 0 . Biết diện tích của hạt proton là 1 , 6 . ...

Tài liệu được xem nhiều: