Danh mục

Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 125

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 217.73 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 125 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 125TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬUKÌ THI KSCL LẦN 1 NĂM 2018 – 2019 – MÔN THI: KHTNMã đề thi: 125Tên môn: VẬT LÍ 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................SBD:.............................Câu 1:Xétmộtvậtchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềutrênmộtđườngthẳngnằmngangthìđạilượngcógiátrịkhôngđổilà?A. tốcđộcủavật.B. thếnăngcủavật.C. độnglượngcủavật. D. độngnăngcủavật.Câu 2: Trongquátrìnhvachạmcủamộthệkín,đạilượngnàosauđâyđượcbảotoàn?A. Độngnăngcủahệ. B. Vậntốcmỗivật.C. Độnglượngcủahệ. D. Cơnăngcủahệ.Câu 3: NgườitakhôngsửdụngphươngphápđiệnphânđểA. sơntĩnhđiện.B. đúcđiện. C. mạđiện. D. tinhchếkimloại.Câu 4: TronghiệntượngkhúcxạthìA.mọitiasángtruyềnquamặtphâncáchgiữahaimôitrườngtrongsuốtđềubịđổihướng. B.góckhúcxạluụnnhỏhơngóctới.C.khiánhsángtruyềntừmôitrườngchiếtquangkộmsangmôitrườngchiếtquanghơnthìgóckhúcxạlớnhơngóctới.D.khiánhsángtruyềntừmôitrườngchiếtquangkémsangmôitrườngchiếtquanghơnthìgóckhúcxạnhỏhơngóctới.Câu 5: ĐốivớidaođộngđiềuhoàthìnhậnđịnhnàosauđâylàSaiA. Vậntốcbằngkhôngkhilựchồiphụclớnnhất.B. Liđộbằngkhôngkhigiatốcbằngkhông.C. Vậntốcbằngkhôngkhithếnăngcựcđại.D. Liđộbằngkhôngkhivậntốcbằngkhông.Câu 6: Khimộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòa,chuyểnđộngcủachấtđiểmtừvịtrícânbằngravịtríbiênlàchuyểnđộngA. chậmdần.B. nhanhdầnđều.C. nhanhdần.D. chậmdầnđều.Câu 7: Mộtconlắclòxođangdaođộngđiềuhòa,mốcthếnăngđượcchọntại vịtrícânbằngcủavậtnhỏ.Khigiatốccóđộlớnđanggiảmthìđạilượngnàosauđâyđanggiảm?A. Độngnăng.B. Thếnăngvàcơnăng.C. Độngnăngvàcơnăng.D. Thếnăng.Câu 8: Mộtconlắcđơncóchiềudài56cmdaođộngđiềuhòatạinơicógiatốcrơitựdog=9,8m/s2.ChukìdaođộngcủaconlắcA. 2sB. 2,5sC. 1sD. 1,5sCâu 9: Choconlắcđơncóchiềudàil=1m,vậtnặngm=200gtạinơicóg=10m/s2.Kéoconlắckhỏivịtrícânbằngmộtgóc  0 =450rồithảnhẹchodaođộng.Lựccăngcủadâytreoconlắckhiquavịtrícóliđộgóc  =300làA.0,78N.B.2,73N.C.1,73N.D.2,37N.Câu 10: Daođộngcủamộtvậtlàtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsố,ngượcpha,cóbiênđộlầnlượtlàA1vàA2.BiênđộdaođộngcủavậtbằngA.A12  A22 .B. A1  A2 .C. ( A1  A2 ) 2 .D. A1  A2 .Câu 11: Nhậnđịnhnàosauđây saikhinóivềdaođộngcơhọctắtdần?A.Lựcmasátcànglớnthìdaođộngtắtcàngnhanh.B.Daođộngtắtdầnlàdaođộngcóbiênđộgiảmdầntheothờigian.C.Daođộngtắtdầncóđộngnănggiảmdầncònthếnăngbiếnthiênđiềuhòa.D.Trongdaođộngtắtdần,cơnănggiảmdầntheothờigian.Câu 12: Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớitầnsố f biênđộ A .Thờigianvậtđiđượcquãngđườngcóđộdàibằng 2Alà1111A..B..C..D..3f4f12f2fTrang1/4-Mãđềthi125Câu 13: Mộtngườimắtcậncóđiểmcựcviễncáchmắt 50cm .Đểnhìnrõvậtởrấtxamàmắtkhôngphảiđiềutiết,ngườiđócầnđeosátmắtmộtkínhcóđộtụbằngA. 2 dp. B. 0, 5dp. C.  2 d p .D.  0, 5dp. Câu 14: Haidaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhlầnlượtlà x1  A1 cos t  cm và x2   A2 cos t  cm .Phátbiểunàosauđâylàđúng?A. Haidaođộngngượcpha.C. Haidaođộngcùngpha.B. haidaođộngvuôngpha.D. Haidaođộnglệchphanhaumộtgóc 0, 25 . Câu 15: VậtsángABđặtcáchthấukínhphânkì 24  cm , tiêucựcủathấukínhlà f  12  cm cmtạoảnhA’B’.TínhchấtcủaảnhA’B’làA. ảnhảo,cáchthấukínhmộtđoan8cm,caobằng1/3lầnvậtvàcùngchiềuvớivật.B. ảnhthật,cáchthấukínhmộtđoan8cm,caobằng1/3lầnvậtvàngượcchiềuvớivật.C. ảnhảo,cáchthấukínhmộtđoan16cm,caobằng1/5lầnvậtvàcùngchiềuvớivật.D. ảnhthật,cáchthấukínhmộtđoan16cm,caobằng1/5lầnvậtvàngượcchiềuvớivật.Câu 16: Conlắclòxodaođộngđiềuhòavớibiênđộ A  10cm. Khiđiquavịtrícóliđộ x  5cm thìvậtcóđộngnăngbằng 0, 3 J . ĐộcứngcủalòxolàA. 100 N / m .B. 80 N / m. C. 50 N / m. D. 40 N / m.Câu 17: Trongtrườnghợpnàosauđây,sựtắtdầnnhanhcủadaođộnglàcólợiA. Quảlắcđồnghồ.B. conlắcđơntrongphòngthínghiệm.C. Khungxeotosaukhiđiquachỗgồghề.D. Conlắclòxotrongphòngthínghiệm.Câu 18: KhixảyracộnghưởngcơthìvậttiếptụcdaođộngA. màkhôngchịungoạilựctácdụng.B. vớitầnsốnhỏhơntầnsốdaođộngriêng.C. vớitầnsốbằngtầnsốdaođộngriêng.D. vớitầnsốlớnhơntầnsốdaođộngriêng.Câu 19: Biênđộdaođộngtổnghợpcủahaidaođộngcùngphương,cùngtầnsốkhôngphụthuộcvàoyếutốnàosauđây?A. Biênđộdaođộngthứnhất.B. Độlệchphacủahaidaođộng.C. Biênđộdaođộngthứhai.D. Tầnsốcủahaidaođộng.6Câu 20: Một hạtproton chuyển động với vận tốc 2.10  m/s  vào vùng không gian có từ trường đềuB  0,02 T  theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 3 0 0 . Biết diện tích của hạt proton là 1 , 6 . 1 0  1 9 C . LựcLo-zen-xơtácdụnglênhạtngaysaukhibayvàovùngkhônggiancótừtrườngcóđộlớnlàA. 3 , 2 . 1 0  1 4 N .B. 6 , 4 . 1 0  1 4 N .C. 3 , 2 . 1 0  1 5 N .D. 6 , 4 . 1 0  1 5 N .Câu21 : MộtmạchkíngồmnguồnđiệncósuấtđiệnđộnglàE,điệntrởtrong r  4   . Mạchngoàilàmộtđiệntrởthuần R  20  . Biếtcườngđộdòngđiệntrongmạchlà I  0,5 A . SuấtđiệnđộngcủanguồnlàA. E=10V.B. E=12V.C. E=2V.D. E=24V.Câu 22: Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòavớichukì ...

Tài liệu được xem nhiều: