Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 122.83 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKHẢO SÁT- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN:VẬT LÍ 11 Thời gian bàm bài: phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:560Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:Câu 1. Cho chiết suất của thuỷ tinh là 1,8; con số đó có ý nghĩa: A. Tốc độ truyền ánh sáng trong thuỷ tinh lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng trong chân không 1,8 lần. B. Khi chiếu tia sáng từ chân không vào thuỷ tinh thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới 1,8 lần. C. Tốc độ truyền ánh sáng trong thuỷ tinh nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng trong chân không 1,8 lần. D. Khi chiếu tia sáng từ thuỷ tinh vào chân không thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới 1,8 lần.Câu 2. Chọn cụm từ để điền vào dấu “...” sao cho được phát biểu hoàn chỉnh: “Hiện tượng tự cảm là hiện tượngcảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sựbiến thiên của ... trong mạch”. A. cường độ dòng điện B. nhiệt độ C. điện trở D. diện tíchCâu 3. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. thực hiện công của nguồn điện. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên điên tích dương. D. tạo ra electron trong một đơn vị thời gian.Câu 4. Một dòng điện chạy trong một vòng dây tròn nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Biết dòng điện chạy ngượcchiều kim đồng hồ. Vectơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có chiều: A. đi từ trên xuống dưới. B. đi từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. C. đi từ dưới lên trên. D. đi từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ.Câu 5. Tính chất cơ bản của điện trường là: A. tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó. B. tác dụng lực đàn hồi lên điện tích đặt trong nó. C. tác dụng lực hấp dẫn lên điện tích đặt trong nó. D. tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó.Câu 6. Chọn phát biểu đúng về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì. A. Tia tới đi song song với trục chính thì cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật chính. B. Tia sáng đi tới quang tâm thì truyền thẳng. C. Tia tới đi song song với trục chính thì cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính. D. Tia ló luôn lệch về gần trục chính hơn so với tia tới.Câu 7. Khi có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra thì: A. Cường độ của chùm tia khúc xạ bằng cường độ chùm tia tới. B. Cường độ của chùm tia khúc xạ nhỏ hơn cường độ chùm tia tới. C. Cường độ của chùm tia phản xạ bằng cường độ chùm tia tới. D. Cường độ của chùm tia phản xạ lớn hơn cường độ chùm tia tới.Câu 8. Mối liên hệ của hiệu điện thế giữa hai điểm M và N với điện thế tại các điểm đó là: A. . B. . C. . D. .Câu 9. Đơn vị đo điện dung của tụ điện là: A. Fara (F). B. Jun (J). C. Vôn (V). D. Henry (H).Câu 10. Đơn vị của từ thông là: A. T. B. V/m. C. H. D. T.m2.Câu 11. Chọn phát biểu đúng về kính lúp. A. Là dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các vật ở rất xa (các thiên thể). B. Là dụng cụ bổ trợ cho mắt nhằm tăng góc trông của các vật có kích thước nhỏ. C. Là thấu kính phân kì có tiêu cự dài khoảng vài centimet (cm). D. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét (m).Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về lăng kính khi đặt trong không khí. A. Góc lệch của tia ló so với tia tới chỉ phụ thuộc vào chiết suất của lăng kính. B. Nếu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ở lăng kính thì chỉ xảy ra ở mặt đáy của lăng kính. C. Chỉ có lăng kính có tiết diện là tam giác vuông cân mới xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Tia sáng đi qua lăng kính thường bị lệch về đáy của lăng kính.Câu 13. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng: A. Điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ của vật bằng 0K. B. Điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. C. Điện trở của vật có giá trị rất lớn khi nhiệt độ của vật rất thấp. Vật Lý, Mã đề: 560, 5/16/2023. Trang 1 / 3 D. Điện trở của vật giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ của vật rất cao.Câu 14. Từ trường không tồn tại xung quanh: A. dòng điện. B. điện tích chuyển động. C. nam châm. D. điện tích đứng yên.Câu 15. Hạt tải điện trong chất khí là: A. lỗ trống và electron dẫn. B. ion dương, ion âm và electron. C. ion dương, ion âm. D. electron tự do.Câu 16. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín có độ lớn phụ thuộc vào: A. độ lớn của từ thông qua mạch. B. diện tích và hình dạng của mạch điện. C. hình dạng và kích thước của mạch điện. D. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. 0Câu 17. Một dây bạch kim ở nhiệt độ 20 C có điện trở suất là . Cho hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là . Ởnhiệt độ 15000C dây bạch kim này có điện trở suất bằng: A. 6,1.10-7. B. 5,1.10-7. C. 9,6.10-8. D. 7,2.10-7.Câu 18. Một điện tích q = 3nC di chuyển một đoạn đường 8 cm, dọc theo một đường sức điện của một điệntrường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m. Công mà lực điện sinh ra trên đoạn đường đó bằng: A. 2,4.10-7 J. B. 120 J. C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKHẢO SÁT- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN:VẬT LÍ 11 Thời gian bàm bài: phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:560Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:Câu 1. Cho chiết suất của thuỷ tinh là 1,8; con số đó có ý nghĩa: A. Tốc độ truyền ánh sáng trong thuỷ tinh lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng trong chân không 1,8 lần. B. Khi chiếu tia sáng từ chân không vào thuỷ tinh thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới 1,8 lần. C. Tốc độ truyền ánh sáng trong thuỷ tinh nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng trong chân không 1,8 lần. D. Khi chiếu tia sáng từ thuỷ tinh vào chân không thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới 1,8 lần.Câu 2. Chọn cụm từ để điền vào dấu “...” sao cho được phát biểu hoàn chỉnh: “Hiện tượng tự cảm là hiện tượngcảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sựbiến thiên của ... trong mạch”. A. cường độ dòng điện B. nhiệt độ C. điện trở D. diện tíchCâu 3. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. thực hiện công của nguồn điện. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên điên tích dương. D. tạo ra electron trong một đơn vị thời gian.Câu 4. Một dòng điện chạy trong một vòng dây tròn nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Biết dòng điện chạy ngượcchiều kim đồng hồ. Vectơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có chiều: A. đi từ trên xuống dưới. B. đi từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. C. đi từ dưới lên trên. D. đi từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ.Câu 5. Tính chất cơ bản của điện trường là: A. tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó. B. tác dụng lực đàn hồi lên điện tích đặt trong nó. C. tác dụng lực hấp dẫn lên điện tích đặt trong nó. D. tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó.Câu 6. Chọn phát biểu đúng về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì. A. Tia tới đi song song với trục chính thì cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật chính. B. Tia sáng đi tới quang tâm thì truyền thẳng. C. Tia tới đi song song với trục chính thì cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính. D. Tia ló luôn lệch về gần trục chính hơn so với tia tới.Câu 7. Khi có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra thì: A. Cường độ của chùm tia khúc xạ bằng cường độ chùm tia tới. B. Cường độ của chùm tia khúc xạ nhỏ hơn cường độ chùm tia tới. C. Cường độ của chùm tia phản xạ bằng cường độ chùm tia tới. D. Cường độ của chùm tia phản xạ lớn hơn cường độ chùm tia tới.Câu 8. Mối liên hệ của hiệu điện thế giữa hai điểm M và N với điện thế tại các điểm đó là: A. . B. . C. . D. .Câu 9. Đơn vị đo điện dung của tụ điện là: A. Fara (F). B. Jun (J). C. Vôn (V). D. Henry (H).Câu 10. Đơn vị của từ thông là: A. T. B. V/m. C. H. D. T.m2.Câu 11. Chọn phát biểu đúng về kính lúp. A. Là dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các vật ở rất xa (các thiên thể). B. Là dụng cụ bổ trợ cho mắt nhằm tăng góc trông của các vật có kích thước nhỏ. C. Là thấu kính phân kì có tiêu cự dài khoảng vài centimet (cm). D. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét (m).Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về lăng kính khi đặt trong không khí. A. Góc lệch của tia ló so với tia tới chỉ phụ thuộc vào chiết suất của lăng kính. B. Nếu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ở lăng kính thì chỉ xảy ra ở mặt đáy của lăng kính. C. Chỉ có lăng kính có tiết diện là tam giác vuông cân mới xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Tia sáng đi qua lăng kính thường bị lệch về đáy của lăng kính.Câu 13. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng: A. Điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ của vật bằng 0K. B. Điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. C. Điện trở của vật có giá trị rất lớn khi nhiệt độ của vật rất thấp. Vật Lý, Mã đề: 560, 5/16/2023. Trang 1 / 3 D. Điện trở của vật giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ của vật rất cao.Câu 14. Từ trường không tồn tại xung quanh: A. dòng điện. B. điện tích chuyển động. C. nam châm. D. điện tích đứng yên.Câu 15. Hạt tải điện trong chất khí là: A. lỗ trống và electron dẫn. B. ion dương, ion âm và electron. C. ion dương, ion âm. D. electron tự do.Câu 16. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín có độ lớn phụ thuộc vào: A. độ lớn của từ thông qua mạch. B. diện tích và hình dạng của mạch điện. C. hình dạng và kích thước của mạch điện. D. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. 0Câu 17. Một dây bạch kim ở nhiệt độ 20 C có điện trở suất là . Cho hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là . Ởnhiệt độ 15000C dây bạch kim này có điện trở suất bằng: A. 6,1.10-7. B. 5,1.10-7. C. 9,6.10-8. D. 7,2.10-7.Câu 18. Một điện tích q = 3nC di chuyển một đoạn đường 8 cm, dọc theo một đường sức điện của một điệntrường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m. Công mà lực điện sinh ra trên đoạn đường đó bằng: A. 2,4.10-7 J. B. 120 J. C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL môn Vật lý Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 Ôn thi KSCL môn Vật lý lớp 11 Bài tập Vật lý lớp 11 Suất điện động của nguồn điện Tính chất cơ bản của điện trườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
7 trang 216 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
12 trang 34 0 0 -
4 trang 31 0 0
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
7 trang 30 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Quang Phục
12 trang 28 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
9 trang 28 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 11: Chương 1 - Điện tích. Điện trường
2 trang 24 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa
22 trang 23 0 0 -
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 trang 22 0 0 -
Các câu trắc nghiệm Vật lý 11 hay - Bài 13 Định luật Culông
24 trang 22 0 0