Danh mục

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 002

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 443.77 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 002 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 002SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT QUANG HÀĐỀ THI KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIANĂM HỌC 2017- 2018, LẦN IIMÔN TOÁNThời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi002Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1:Cho hàmy  f xsốliên tục trênvà hàmsốy  g  x   xf  x 2  có đồ thị trên đoạn 1; 2 như hình vẽ bên. Biết5phần diện tích miền được tô màu là S  , tính tích phân24I   f  x  dx.155A. I  .B. I  5.C. I  .D. I  10.42Câu 2: Cho các số thực a, b dương thoả mãn 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2). Tìm GTNN của biểua 3 b3a 2 b2thức P  4( 3  3 )  9( 2  2 ).babaA. min P 234B. min P  2C. min P Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để h àm số y biến trên khoảng  ;   .1B.   m  04A. m  0C. m  52D. min P 232m 3x   m  1 x 2   m  2  x  3m nghịch314D. m  0x y 5 z 2và mặt phẳng122( P) : 2 x  2 y  z  5  0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo đường tròn giaotuyến có chu vi 8 là22222A.  S :  x  1   y  2   (z  2) 2  25B.  S :  x  1   y  2    z  2   9Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm I(1; 2; -2), đường thẳng (d ) :C.  S :  x  1   y  2    z  2   5222D.  S :  x  1   y  2    z  2   16222x2  2 x  3Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số y với đường thẳng y  3x  6 làx 1A. 1B. 0C. 3D. 2Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song songB. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.Trang 1/6 - Mã đề thi 002Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trongbốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm sốnào?A. y  x 4  3x 2  2B. y  x 4  3x 2  2C. y  x3  6x 2  9x  4D. y  x3  6x 2  9x  4Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có u1  15 và tổng 10 số hạng đầu S10  75 . Tìm công sai d của cấp sốcộng  un  .A. d  10eCâu 9: BiếtB. d  10ln x1xC. d  5D. d  5dx  a e  b với a, b  Z . Tính P  a.b .A. P  4 .B. P  8 .C. P  8 .D. P  4 .Câu 10: Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh bằng cách cho họ xem một danhsách các loài động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năngnhớ trung bình của nhóm học sinh được tính theo công thức M (t )  75  20ln(t  1), t  0 (đơn vị %).Hỏi khoảng thời gian nhắn nhất bao lâu thì số học sinh trên nhớ được danh sách đó dưới 10%?B. Khoảng 23 thángA. Khoảng 24 thángC. Khoảng 26 tháng.D. Khoảng 25 tháng.Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :  x  m2 y  mz  1  0 và đường thẳngx 1 y  1 z 1(d ) :. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (d) song song với ( )23122A. m   .B. Không tồn tại mC. m  1 hoặc m  D. m  1.33xxCâu 12: Bất phương trình: 9 -3 -6 0D. a  m để đường thẳng d : y   x  m cắ t đồ thi ̣hàm sốCâu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trìnhA. -1 < a < 0B. không tồn tại aCâu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham sốx2 x  1tại hai điểm A, B sao cho AB  2 2 .x 1A. m  7, m  5 .B. m  1, m  2C. m  1, m  7 .yCâu 30: Trong các điểm sau, điểm nào biểu diễn số phức z  2  3iA. M (2;3)B. M (3;2)C. M (3; 2)D. m  1, m  1 .D. M(2; 3)Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 2;3), B(1;2;5), C(1;0;1) . Toạ độ trọng tâm G củatam giác ABC là:A. G(1;0;3).B. G(3;0;1).C. G(1;0;3).D. G(0;0; 1).3Câu 32: I=0x3x2 1dx có kết quả là554B.C.333Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, choD. A. 43hai điểm A(1;2; –1), B(7; –2;3) và đườngthẳng d : x  2  y  z  4 . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất?32A. M  2;4;0 2B. M  2;0;4 C. M  5; 2;6 D. M  4; 4;8 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD là điểm I thuộc ADa 7sao cho AI  2 ID, SB , ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối chóp2S.ABCD bằng:a 3 11a3 2a 3 11a3 2A.B.C.D.1261818Câu 35: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 x2  3x  5  0 . Tính P  z1  z2 .A. P  5B. P  10C. P 5.2D. P 1021 3 Câu 36: Trong không gian Oxyz cho điểm M  ;; 0  và mặt cầu S : x 2  y 2  z 2  8 . Đường2 2 thẳng d thay đổi, đi qua M, cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A; B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tamgiác OABA. 4B. S  2 7C. S  ...

Tài liệu được xem nhiều: