Danh mục

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 006

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 444.71 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 006 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 006SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT QUANG HÀĐỀ THI KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIANĂM HỌC 2017- 2018, LẦN IIMÔN TOÁNThời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi006Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Cho loga b  3 , giá trị biểu thức P  log a a3 . 3 b  log 4 b a làA. P 43B. P 34C. P 53D. P 83Câu 2: Hàm số y  x3  3x nghịch biến trên khoảng nào?A.  0;  B.  ;  C.  1;1D.  ; 1Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 2;3), B(1;2;5), C(1;0;1) . Toạ độ trọng tâm G củatam giác ABC là:A. G(3;0;1).B. G(0;0; 1).C. G(1;0;3).D. G(1;0;3).Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trongbốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm sốnào?A. y  x3  6x 2  9x  4B. y  x 4  3x 2  2C. y  x3  6x 2  9x  4D. y  x 4  3x 2  2Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1và các trục tọa độ. Chọn kết quảx2đúng:3A. 3ln  123B. 2ln  123C. 5ln  125D. 3ln  12Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  1  i  z . Môđun của số phức w  13z  2i có giá trị ?A.2613B. 10C. 413D. 2Câu 7:x2bằngx 2 x  2A. - B. 0C. 1D. + Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD là điểm I thuộc ADa 7sao cho AI  2 ID, SB , ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối chóp2S.ABCD bằng:a 3 11a3 2a 3 11a3 2A.B.C.D.1261818limTrang 1/6 - Mã đề thi 006x y 5 z 2và mặt phẳng122( P) : 2 x  2 y  z  5  0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo đường tròn giaotuyến có chu vi 8 là22222A.  S :  x  1   y  2   (z  2) 2  25B.  S :  x  1   y  2    z  2   5Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm I(1; 2; -2), đường thẳng (d ) :C.  S :  x  1   y  2    z  2   922D.  S :  x  1   y  2    z  2   162222  1200 . Hình chiếu của B’Câu 10: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc BADlên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn thẳng CD và tam giác ABB’ vuông cân. Gọi  là gócgiữa hai đường thẳng BH và AC’ thì cos bằng:2 224 22 3A.B.C.D.7777Câu 11: Đồ thị hàm số y A. y  1x 1có đường tiệm cận ngang làx 1B. x  1C. x  12D. y  12Câu 12: Cho các số thực a, b dương thoả mãn 2(a + b ) + ab = (a + b)(ab + 2). Tìm GTNN của biểua 3 b3a 2 b2thức P  4( 3  3 )  9( 2  2 ).babaA. min P 234B. min P 232Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳngphẳng () là:A.  2;3; 1B.  2;3;1xC. min P  2D. min P 52( ) : 2 x  3 y 1  0 , một véctơ pháp tuyến của mặtC.  4;6; 2 D.  4; 6; 0 xCâu 14: Bất phương trình: 9 -3 -6 0Câu 23: Một lớp có 40 học sinh gồm 24 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 1học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để học sinh được chọn đó là học sinh nữ.A. -0,4B. 0,4C. 0,3D. 0,2Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA  BC  3 . Cạnh bên SA  6và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là?3 63 2A. 9B.C.D. 3 622Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm M( 3; 1; -3) và mặt phẳng (P) x – 2y - 3z +18 = 0. Tọa độhình chiếu vuông góc của M trên (P) là:A. (-5; 2; 3)B. (0; 7; 6)C. (4; -1; -6)D. (1; 5; 3)mCâu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3   m  1 x 2   m  2  x  3m3nghịch biến trên khoảng  ;   .Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trìnhA. m  141B.   m  04C. m  0Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2cos x  cos2 x là:A. 3B. 0C. 53Câu 28: I=0A.43x32x 1xD. m  0D. 2dx có kết quả làB. 53C. 43D.53Trang 3/6 - Mã đề thi 006Câu 29: Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp thành một hàng dọc sao cho bạn tổ trưởng luônđứng đầu tiên?A. 56.B. 3920.C. 5040.D. 40320.Câu 30: Tìm m để phương trình log22 x  log2 x 2  3  m có nghiệm x  1;8A. 2  m  3B. 6  m  9C. 2  m  6D. 3  m  61 và đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điể m M  ;0 2sin x6 1A. F  x   cot x  3B. F  x   tan x  3C. F  x  D. F  x    cot x  3 3sin xCâu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; –1), B(7; –2;3) và đườngthẳng d : x  2  y  z  4 . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất?322A. M  2;0;4 B. M  2;4;0 C. M  5; 2;6 D. M  4; 4;8 Câu 31: Tìm hàm số F  x  biế t rằ ng F  x  Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  8  x 2 làA. maxy  2 2B. max y  2 2C. max y  4D. maxy  01 3 Câu 34: Trong không gia ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: