Đề thi KSCL tốt nghiệp THPT QG môn Hóa học năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Mã đề 628)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 226.58 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi KSCL tốt nghiệp THPT QG môn Hóa học năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Mã đề 628)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL tốt nghiệp THPT QG môn Hóa học năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Mã đề 628) SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2023TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN LẦN 1 Môn thi: Hoá học ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/01/2023 ( Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi:628 Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Na2CO3 là A. +2. B. -4. C. + 6. D. +4. Câu 2: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 3: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính? A. NaCl. B. Al(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 5: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức? A. CH2(CHO)2. B. CH3COOH. C. H2NC2H4COOH. D. C2H4(OH)2. Câu 6: Hợp chất nào sau đây là chất béo? A. (CH3COO)2C2H4. B. C17H33COOH. C. (C17H35COO)3C3H5. D. C3H5(OH)3. Câu 7: Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây? A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat). Câu 8: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na+ và SO42-. B. Ba2+ và OH-. C. Cu2+ và NO3-. D. Fe3+ và OH-. Câu 9: Thuỷ phân CH3COOC6H5 (phenyl axetat) trong dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5OH. C. C6H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 10: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly-Val là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 11: Quá trình đốt các nhiên liệu hoá thạch đã sinh ra các khí như SO2, CO, CO2, HCHO… góp phần gây ra hiện tượng mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều máy công nghiệp sản xuất hoá chất. Khí nào trong các khí trên chủ yếu gây ra hiện tương mưa axit? A. HCHO. B. CO. C. SO2. D. CO2. Câu 12: Công thức hóa học của axit panmitic là A. CH3[CH2]16COOH. B. CH3[CH2]12COOH. C. CH3[CH2]10COOH. D. CH3[CH2]14COOH. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh. B. Tinh bột và saccarozơ đều thuộc loại cacbohiđrat. C. Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt quả chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím. D. Khử glucozơ bằng khí H2 (có mặt Ni nung nóng) thu được sobitol. Trang 1/4 - Mã đề thi 628Câu 14: Trong hoá học hữu cơ, phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá? A. CH3COOC2H5 + NaOH ⎯⎯ → CH3COONa + C2H5OH. 0 t H2 SO4 ñaë c,t o B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O. + 0 H ,t C. CH3COOC2H5 + H2O ⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯ → CH3COOH + C2H5OH. D. CH3COOC2H5 + 5O2 ⎯⎯ → 4CO2 + 4H2O. 0 tCâu 15: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)2CH-NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3-CH2-NH2. D. (CH3)3N.Câu 16: Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử? A. Glucozơ. B. Alanin. C. Glyxin. D. Anilin.Câu 17: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử axit glutamic bằng A. 1. B. 3. C. 4. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL tốt nghiệp THPT QG môn Hóa học năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Mã đề 628) SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2023TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN LẦN 1 Môn thi: Hoá học ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/01/2023 ( Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi:628 Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Na2CO3 là A. +2. B. -4. C. + 6. D. +4. Câu 2: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 3: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính? A. NaCl. B. Al(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 5: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức? A. CH2(CHO)2. B. CH3COOH. C. H2NC2H4COOH. D. C2H4(OH)2. Câu 6: Hợp chất nào sau đây là chất béo? A. (CH3COO)2C2H4. B. C17H33COOH. C. (C17H35COO)3C3H5. D. C3H5(OH)3. Câu 7: Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây? A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat). Câu 8: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na+ và SO42-. B. Ba2+ và OH-. C. Cu2+ và NO3-. D. Fe3+ và OH-. Câu 9: Thuỷ phân CH3COOC6H5 (phenyl axetat) trong dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5OH. C. C6H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 10: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly-Val là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 11: Quá trình đốt các nhiên liệu hoá thạch đã sinh ra các khí như SO2, CO, CO2, HCHO… góp phần gây ra hiện tượng mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều máy công nghiệp sản xuất hoá chất. Khí nào trong các khí trên chủ yếu gây ra hiện tương mưa axit? A. HCHO. B. CO. C. SO2. D. CO2. Câu 12: Công thức hóa học của axit panmitic là A. CH3[CH2]16COOH. B. CH3[CH2]12COOH. C. CH3[CH2]10COOH. D. CH3[CH2]14COOH. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh. B. Tinh bột và saccarozơ đều thuộc loại cacbohiđrat. C. Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt quả chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím. D. Khử glucozơ bằng khí H2 (có mặt Ni nung nóng) thu được sobitol. Trang 1/4 - Mã đề thi 628Câu 14: Trong hoá học hữu cơ, phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá? A. CH3COOC2H5 + NaOH ⎯⎯ → CH3COONa + C2H5OH. 0 t H2 SO4 ñaë c,t o B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O. + 0 H ,t C. CH3COOC2H5 + H2O ⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯ → CH3COOH + C2H5OH. D. CH3COOC2H5 + 5O2 ⎯⎯ → 4CO2 + 4H2O. 0 tCâu 15: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)2CH-NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3-CH2-NH2. D. (CH3)3N.Câu 16: Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử? A. Glucozơ. B. Alanin. C. Glyxin. D. Anilin.Câu 17: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử axit glutamic bằng A. 1. B. 3. C. 4. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL tốt nghiệp THPT QG Đề thi tốt nghiệp THPT QG môn Hóa Ôn thi THPT QG môn Hóa học Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Đề thi thử THPT QG môn Hóa Phản ứng trùng hợp Tính chất vật lý riêng của kim loạiTài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
18 trang 46 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
22 trang 42 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 trang 36 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Bắc Ninh
7 trang 35 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển HSG môn Hóa học lớp 12 (Lần 1)
6 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
8 trang 34 0 0 -
5 trang 33 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
8 trang 32 0 0