Danh mục

Đề thi KSCL tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Mã đề 570)

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 66.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi KSCL tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Mã đề 570)" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Mã đề 570) SỞGD&ĐTTHANHHÓA KỲTHIKSCLCÁCMÔNTHITỐTNGHIỆPTHPTTRƯỜNGTHPTCHUYÊNLAMS ƠN LẦN1 NĂMHỌC20222023ĐỀTHICHÍNHTHỨC MônThi:TIẾNGANH(Đềthicó05trang) Ngàythi:11/01/2023 Thờigianlàmbài:60phút (Khôngkểthờigianphátđề) Mãđềthi:570Họvàtênthísinh:.....................................................................Sốbáodanh:.............................MarktheletterA,B,C,orDonyouranswersheettoindicatethewordwhoseunderlinedpartdiffersfromtheotherthreeinpronunciationineachofthefollowingquestions.Câu1: A.humble B.clutter C.fortune D.huntingCâu2: A.maintained B.protected C.absorbed D.confinedMarktheletterA,B,C,orDonyouranswersheettoindicatethecorrectanswertoeachofthe followingquestions.Câu3: OprahWinfreyhasbeenanimportantrolemodelforblackAmericanwomen,breakingdownmanyinvisible_____. A.gaps B.trends C.barriers D.racesCâu4:Today,manyseriouschildhooddiseases_____byearlyimmunization. A.canprevent B.arepreventing C.canbeprevented D.bepreventedCâu5:Thewriterandpoet_____topresideoverthismeeting. A.aregoing B.istogoing C.isgoing D.havebeengoingCâu6: Someofhisproposalswouldnotsomuchcontroltheproductasattachafew ______totheproposedsystem. A.bellsandwhistles B.thingsbrightasabutton C.goldenhandshakes D.hitcheswagontoastarCâu7:Youhaveatickettothewaterpuppetry,_____? A.don’tyou B.haven’tyou C.doyou D.haveyouCâu8:HisvisittoKoreawasdelayed_____hisillness. A.although B.becauseof C.because D.inspiteofCâu 9: The volunteer team _____ students with various visual, hearing, physical and cognitiveimpairmentseverytwomonthstogivethembothfinancialandspiritualsupport. A.callback B.callon C.callout D.calloffCâu10: Nativespecies______apartofagivenbiologicallandscapesincetheyadaptedtothelocalenvironment. A.hasbeen B.are C.is D.havebeenCâu11:Fitzgeraldiseagerto_____Martinsrecordofthreesuccessiveworldtitles. A.copy B.emulate C.produce D.imitateCâu12:Aftertheflashflood,allthedrainswereoverflowing_____stormwater. A.for B.by C.with D.fromCâu13:Someteenagersjustsimplyrun______totheirparents’expectationsasawaytoexpresstheiridentity. A.opposite B.counter C.against D.contrary Trang1/6Mãđềthi570Câu14:Theideas______inthisessayarenotparticularlyoriginal. A.discussed B.arediscussed C.discussing D.whicharediscussingCâu15:Johnlostthe_____bicycleheboughtlastweekandhisparentswereveryangrywithhim. A.newbeautifulblueJapanese B.Japanesebeautifulnewblue C.beautifulnewblueJapanese D.beautifulblueJapanesenewCâu16: Wecouldnthearanythingbecauseofthe _____noiseofthedrumsthenextdoorneighbourswereplaying. A.deaf B.deafen C.deafness D.deafeningCâu17:Thelargertheareaofforestisdestroyed,_____. A.themorefrequentlynaturaldisastersoccur B.themostfrequentnaturaldisastersare C.themorefrequentlyarenaturaldisasters D.themostfrequentlynaturaldisastersoccurMarktheletterA,B,CorDonyouranswersheettoindicatetheword(s)OPPOSITEinmeaningto theunderlinedword(s)ineachofthefollowingquestions.Câu18:Turtleenclosuressavebabyturtlesfromnaturalpredatorslikebirds,crabs,andlizards. A.survivors B.savers C.hunters D.protectorsCâu19:Lookingattheweather,Ithinkwemadeawisedecisionnottogotothecoastthisweekend. A.wrong B.right C.sensible D.difficultMarktheletterA,B,C,orDonyouranswersheettoindicatethemostsuitableresponsetocomplete eachofthefollowingexchanges.Câu20:TimandPetermeteachotheronthepavementlastwe ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: