Danh mục

Đề thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Trị - Mã đề 132

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 430.62 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Trị - Mã đề 132 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Trị - Mã đề 132SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊTRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊĐỀ THI THỬ LẦN 2(Đề thi có 05 trang)KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềHọ, tên thí sinh:………………………………………………………Số báo danh:………………………………………………………….Mã đề thi 132Câu 1: Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vậtthể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là một hình tròn có đườngkính bằng 36 − 3x 2 .81πA.4B.81.4C. 81π.D. 81.Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 3;5;3) và đường thẳng ∆ :x−2 y z−2== . Viết212phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆ sao cho khoảng cách từ A tới (P) là lớn nhất:A. 2x + y + 2z − 8 =0. B. x − 4y + z − 4 =0. C. − x + 2y + z + 3 =0. D. x − 2y − z =0.Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất để số được chọnchia hết cho 4.2023831A.B.C.D..818127108Câu 4: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2|x|3 – 9x2 + 12|x| –9= 0.2A. 2.B. 6.C. 4.D. 3.Câu 5: Cho dãy số (u n ) thỏa mãn u1 = 1, u n +1 = u n + n(n + 1), ∀n ≥ 1. Gọi n 0 là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãnu n 0 ≥ 33300. Khẳng định nào dưới đây đúng?A. n 0 ∈ [ 45;60] .B. n 0 ∈ [ 65;80] .D. n 0 ∈ [105;120] .C. n 0 ∈ [85;100] .Câu 6: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = 3x 2 − 2x 3 + 12.A. ( −∞;0 )  (1; +∞ ) .B. ( −∞; +∞ ) .C. ( 0;1) .D. ( −1; 2 ) .x −1 y + 3 z − 3Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (1; 2;1) và đường thẳng d : = =.−121Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d là:A. x − 2y − z − 3 =D. − x + 2y + z + 3 =0. C. x − 2y − z + 1 =0.0.0. B. x − 2y − z + 4 =Câu 8: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?A. y = 2 x.B.=y()x3− 2 .C.=y()x3+ 2 .D.=y()x7− 2 .Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A (1; 2; −1) , B ( 2;3; 4 ) , C ( 3;5; −2 ) . Tìm tọa độ điểm I là tâmcủa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 375 7 3 −27B. I  ; −7;0  .C. I  ; 4;1 .D. I A. I  2; ; −  .;15; 2  .22222Câu 10: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Gọi V là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trungV.điểm của các cạnh của khối tứ diện ABCD, tính tỉ sốVV 1V 1V 2V 5= .= .= .= .A.B.C.D.V 4V 3V 8V 2Câu 11: Một khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao h thì có thể tích bằngTrang 1/5 - Mã đề thi 132A. 4πR 2 h.B. 2πRh.C.πR 2 h.3D. πR 2 h.Câu 12: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a 2 . Gọi (N) là hình nón có đỉnh S và đáy làđường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Diện tích xung quanh của (N) bằngA. 2πa 2 2.B. 2πa 2 .C. πa 2 .D. πa 2 2.Câu 13: Phương trình 2sin2x - 5sinx + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên [ 0; 2π] ?B. 4.C. 1.D. 2.A. 0.Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = | x3 – 3x2 + 3m2 – m3| có 5điểm cực trị. Tìm số phần tử của S.A. 0.B. 3.C. 1D. 2Câu 15: Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển biểu thứcB. −252(x2+ x − 2 ) thành đa thức.6D. −1921 + log12 x + log12 yCâu 16: Cho x và y là các số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn x2 = xy=+ 6y2 . Tính P+ 1.2 log12 ( x + 3y )A. P = 3.B. P = 4.C. P = 2.D. P = 1.A. 320C. −18034Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 2 > a 3 , log 2 b < log 3 b. Khẳng định nào dưới đây làđúng?B. b > a > 1.C. b < a < 1.D. b < 1 < a.A. b > 1 > a.Câu 18: Cho lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A lênmặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA vàa 3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .43a 3a3 3a3 3B. V =C. V =A. V =...6243Câu 19: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận đứng?x +1x +1−x + 1..A. y =B. y = 2 .C. y = 2x +1x −x+2xBC bằngCâu 20: Tìm tập xác định của hàm số y=A. ( −∞; 2] .(2 − x)B.  {2} .−3D. V =a3 3.12x 2 − 3x+2D. y =.x −1.C. ( 2; +∞ ) .D. ( −∞; 2 ) .Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2018 để phương trình()log 2 m + m + 2 x =2x có nghiệm thực?A. 2017B. 2018Câu 22: Tìm phần ảo của số phức z = 3 + 2i.A. 2.B. 3.x−2Câu 23: Tính I = lim.x →+∞ 1 − xA. I = 1.B. I = 2.C. 2019D. 1004C. i.D. 2i.C. I = −2.D. I = −1.y x 3 − 3x+1. Điểm nào sau đây thuộcCâu 24: Gọi d là đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số =d?A. M(−2;1).B. M(3; −5).C. M(2;3).D. M(3; −1).Câu 25: Cho mặt cầu (S) có bán kính R, (H) là hình chóp tam giác đều nội tiếp (S). Thể tích lớn nhất của(H) bằngTrang 2/5 - Mã đề thi 1328 3R 3.A.2764R 3.B.818 3R 3.D.98R 3.C.27Câu 26: Trong không gian với hệ tọa ...

Tài liệu được xem nhiều: