Danh mục

Đề thi lý thuyết Kế toán doanh nghiệp năm 2011 (Mã đề LT8)

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 134.06 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi lý thuyết Kế toán doanh nghiệp năm 2011 (Mã đề LT8) gồm 3 câu, được trình bày với hình thức thi viết, thời gian làm bài trong vòng 180 phút. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề kế toán doanh nghiệp này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi lý thuyết Kế toán doanh nghiệp năm 2011 (Mã đề LT8) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 2 (2008 – 2011) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN - LT 08 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀICâu 1: ( 2 điểm)Trình bày những trình tự và căn cứ chủ yếu để lập kế hoạch tài chính? Lập kế hoạch tàichính có ý nghĩa như thế nào đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.Câu 2: (5 điểm)Doanh nghiệp K chuyên kinh doanh một loại sản phẩm có tình hình như sau:I. Tài liệu năm báo cáo:1. Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ trong năm: 5.000 sản phẩm2. Giá bán chưa có thuế GTGT: 1.000.000đ/sp3. Chi phí sản xuất và tiêu thụ trong năm:- Chi phí vật tư: 160.000đ/sp- Tiền thuê nhà xưởng: 150 trđ/năm- Chi phí nhân công trực tiếp: 150.000đ/sp- Chi phí bằng tiền khác: 110trđ/năm4. Lãi vay vốn phải trả trong năm: 200 trđ5. Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12: Đơn vị: triệu đồng Số Số Số Số Tài sản đầu cuối Nguồn vốn đầu cuối năm kỳ năm kỳ A. TSLĐ ngắn hạn 1.600 2.100 A. Nợ phải trả 1.800 2.800 1. Tiền và tương đương 250 250 1. Nợ ngắn hạn 1.200 2.100 tiền 2. Các khoản phải thu 500 800 - Vay ngắn hạn 700 1.600 3. Hàng tồn kho 700 950 - Phải trả người bán 300 200 4. TS ngắn hạn khác 150 100 - Phải trả CNV 50 100 - Thuế và các khoản phải 150 200 nộp B. TSCĐ dài hạn 1.400 2.200 2. Vay dài hạn 600 700 1. TSCĐ (nguyên giá) 1.300 2.440 B. Vốn chủ sở hữu 1.200 1.500 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (200) (440) 1. Vốn đầu tư của chủ sở 900 900 hữu 3. Đầu tư tài chính dài 300 200 2. Quỹ đầu tư phát triển 300 600 hạn Tổng 3.000 4.300 Tổng 3.000 4.300II. Tài liệu năm kế hoạch:Theo kế hoạch, đầu năm doanh nghiệp sẽ đầu tư 300 trđ cho việc đổi mới dây truyềncông nghệ nâng cấp TSCĐ (thời gian thực hiện việc đầu tư này là không đáng kể). Doviệc đầu tư này dẫn đến:- Số khấu hao trích trong năm tăng thêm 50 trđ.- DN có thể giảm bớt được chi phí biến đổi là 20.000đ/sp.- DN có thể tăng thêm sản lượng sản xuất và tiêu thụ 40% so với năm báo cáo với giábán không đổi so với năm báo cáo.- Số vốn cố định bình quân sử dụng trong năm là 2.000 trđ.- Lãi vay vốn kinh doanh phải trả trong năm: 256 trđ.Yêu cầu:1. Hãy xem xét sản lượng hoà vốn sau lãi vay năm kế hoạch có thay đổi như thế nào sovới năm báo cáo.2. Xác định nhu cầu vốn lưu động của DN năm kế hoạch.3. Xác định tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh năm báo cáo và năm kế hoạch?Năm kế hoạch, DN cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để đạt được tỷ suất lợinhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 15%.Biết rằng: DN nộp thuế thu nhập với thuế suất 25%.Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn Ngày…….tháng……năm …… DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI(Thí sinh được phép sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được phép sử dụng các tàiliệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: