Đề thi mạng máy tính - đề số 4
Số trang: 20
Loại file: doc
Dung lượng: 242.00 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạngnhưng không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi mạng máy tính - đề số 4 Trang 1/3 - UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: II, Năm học: 2010 - 2011 Học phần: MẠNG MÁY TÍNH Lớp: CĐ TIN K09 Ngày thi:......../......../.......... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: 1Câu 1. Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó: A. Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn. B. Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng. C. Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ. D. Tất cả đều đúngCâu 2. Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăngdần được viết như sau: A. Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu B. Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet C. Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ D. Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầuCâu 3. Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng A. Kết nối hỗn hợp. B. Hình sao. D. Tất cả đều đúng. C. Hình Bus, hình vòng.Câu 4. Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là: A. Đường truyền B. Cáp mạng C. Đường truyền vô tuyến D. Đường truyền hữu tuyếnCâu 5. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: thuộc lớp nào?00010011.01111000.00000000.10101000 A. A B. B C. C D. DCâu 6. Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành ... vùng, mỗi vùng được viết cách bởi ... A. 4 - dấu phẩy (,) B. 4 - dấu chấm (.) C. 6 - dấu chấm (,) D. 6- dấu chấm (.)Câu 7. Mạng Internet: A. Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới. B. Sử dụng giao thức chính làTCP/IP. C. Tất cả đều sai. D. Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.Câu 8. Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Tầng mạng D. Vận chuyển.Câu 9. Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì? A. config t B. interface s0/2/0 C. show ip int brief D. int f0/0Câu 10. Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là: A. TCP và UDP B. TCP và IP C. TCP và DNS D. TCP và IPXCâu 11. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào? A. D B. A C. C D. BCâu 12. Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì? A. show ip int brief B. int f0/0 C. ip address D. config tCâu 13. Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì? A. Privileged mode B. User mode C. Global configuration mode D. Specific modeCâu 14. Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp ... để các nút mạng có thể thựchiện trao đổi tín hiệu: Trang 1/3 - A. Địa chỉ mạng. B. Địa chỉ IP. C. Tài khoản đăng nhập. D. Quyền sử dụng tài nguyên.Câu 15. Trong mô hình khách/chủ, ... là nơi gửi các yêu cầu xử lý về ..., ... xử lý và gửi trả kết quả lạicho ... A. Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ B. Tất cả đều sai C. Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ D. Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy kháchCâu 16. Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?IP1 10.131.0.10/8 ; IP2 10.130.10.10/12 A. Có B. Không Câu 17. Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu? A. 199m B. 150m C. 200m D. 500m Câu 18. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào? A. C B. B C. A D. D Câu 19. Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì? A. ip add B. show ip int brief C. config t D. int s0/2/0 Câu 20. Giao thức mạng máy tính (protocol) là: A. Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng. B. Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng. C. Không có khái niệm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi mạng máy tính - đề số 4 Trang 1/3 - UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: II, Năm học: 2010 - 2011 Học phần: MẠNG MÁY TÍNH Lớp: CĐ TIN K09 Ngày thi:......../......../.......... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: 1Câu 1. Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó: A. Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn. B. Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng. C. Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ. D. Tất cả đều đúngCâu 2. Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăngdần được viết như sau: A. Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu B. Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet C. Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ D. Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầuCâu 3. Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng A. Kết nối hỗn hợp. B. Hình sao. D. Tất cả đều đúng. C. Hình Bus, hình vòng.Câu 4. Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là: A. Đường truyền B. Cáp mạng C. Đường truyền vô tuyến D. Đường truyền hữu tuyếnCâu 5. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: thuộc lớp nào?00010011.01111000.00000000.10101000 A. A B. B C. C D. DCâu 6. Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành ... vùng, mỗi vùng được viết cách bởi ... A. 4 - dấu phẩy (,) B. 4 - dấu chấm (.) C. 6 - dấu chấm (,) D. 6- dấu chấm (.)Câu 7. Mạng Internet: A. Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới. B. Sử dụng giao thức chính làTCP/IP. C. Tất cả đều sai. D. Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.Câu 8. Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Tầng mạng D. Vận chuyển.Câu 9. Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì? A. config t B. interface s0/2/0 C. show ip int brief D. int f0/0Câu 10. Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là: A. TCP và UDP B. TCP và IP C. TCP và DNS D. TCP và IPXCâu 11. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào? A. D B. A C. C D. BCâu 12. Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì? A. show ip int brief B. int f0/0 C. ip address D. config tCâu 13. Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì? A. Privileged mode B. User mode C. Global configuration mode D. Specific modeCâu 14. Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp ... để các nút mạng có thể thựchiện trao đổi tín hiệu: Trang 1/3 - A. Địa chỉ mạng. B. Địa chỉ IP. C. Tài khoản đăng nhập. D. Quyền sử dụng tài nguyên.Câu 15. Trong mô hình khách/chủ, ... là nơi gửi các yêu cầu xử lý về ..., ... xử lý và gửi trả kết quả lạicho ... A. Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ B. Tất cả đều sai C. Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ D. Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy kháchCâu 16. Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?IP1 10.131.0.10/8 ; IP2 10.130.10.10/12 A. Có B. Không Câu 17. Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu? A. 199m B. 150m C. 200m D. 500m Câu 18. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào? A. C B. B C. A D. D Câu 19. Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì? A. ip add B. show ip int brief C. config t D. int s0/2/0 Câu 20. Giao thức mạng máy tính (protocol) là: A. Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng. B. Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng. C. Không có khái niệm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mạng máy tính tài liệu mạng máy tính đề thi mạng máy tính bài tập mạng máy tính tự học mạng máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 264 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 252 1 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 246 0 0 -
47 trang 238 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 234 0 0 -
80 trang 218 0 0
-
122 trang 213 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 212 0 0 -
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 202 0 0 -
Giáo trình căn bản về mạng máy tính -Lê Đình Danh 2
23 trang 189 0 0