Danh mục

Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Đề số 010

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 614.29 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Đề số 010 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Đề số 010ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018Môn: TOÁNĐề số 010Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm sốđược liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm sốnào?A. y  x 3  3x  2B. y  x 3  3x  1C. y  x 4  x 2  1D. y  x 3  3x  1Câu 2: Cho hàm số y f xvới f  x   g  x   0 , có lim f  x   1 và lim g  x   1 .x x gxKhẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngangB. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngangC. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1Câu 3: Hỏi hàm số y  4x 4  1 nghịch biến trên khoảng nào? 1C.   ;   2B.  0;  A.  ;6 Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trênxyy10và có bảng biến thiên:0+0D.  ; 504A. Hàm số có đúng một cực trị.B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -3.C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng  và giá trị nhỏ nhất bằng -4.D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 3  3x 2  2+3Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?Trang 11A. yCT  4B. yCT  1C. yCT  0D. yCT  2Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f  x   2  x 2  xmin   2A. max  2Câu 7: Cho hàm số y min   3B. max  2min   2C. max  3min   2D. max  4x  1có đồ thị (C) cà đường thẳng d : y  x  m . Tìm m để d luôn2x  1cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B.B. m  0A. m  5C. m  1D. m31Câu 8: Cho hàm số y  x 3  mx 2  m3 có đồ thị  Cm  . Tìm tất cả giá trị thực của m để22đồ thị  Cm  có hai điểm cực đại là A và B thỏa mãn AB vuông góc đường thẳng d : y  xA. m  1hoặc m  02B. m   2 hoặc m  0C. m  12D. m   2Câu 9: Cho hàm số y 5x  3với m là tham số thực. Chọn khẳng định sai:x  4x  m2A. Nếu m  4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.B. Nếu m  4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.C. Nếu m  4 đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng.Câu 10: Người ta cần chế tạo một ly dạng hình cầu tâm O, đường kính 2R. Trong hình cầucó một hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Nước chỉ chứa được trong hình trụ. Hãytìm bán kính đáy r của hình trụ để ly chứa được nhiều nước nhất.A. r R 63B. r 2R3C. r 2R3Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  khoảng  ; 4 2A. m  0 hoặc 1  m  2B. m  0C. 1  m  2D. m  2Câu 12: Giải phương trình log3  x 2  1  1Trang 2D. r R3cot x  2đồng biến trêncotx  mB. x  4A. x  2D. x  6C. x  2Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  log 7 xA. y 1x ln 5B. y 1x ln 7C. y 1xD. y 13xln13Câu 14: Giải phương trình log 2  3x  1  3A. x  14B.1x33D. x C. x  3103Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y  ln  x 3  4x 2 A. D   4;  B. D   1;3C. D   ; 1   3;  D. D   1;3Câu 16: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong 4 đáp án sau:A. y  2xB. y  3xC. y  4xD. y  2x 2Câu 17: Cho biểu thức B  32log3 a  log5 a 2 .loga 25 với a dương, khác 1. Khẳng định nào sauđây là khẳng định đúng?A. B  a 2  4B. B  2a  5C. loga 2 4  B  1D. B  3 x4Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x4A. y x4 x  4  ln 2B. y 8 x  4  ln 2C. y 8 x  4 ln 22Câu 19: Cho log3 15  a,log3 10  b . Tính log9 50 theo a và b.A. log9 50 1 a  b  12C. log9 50  a  bTrang 3B. log9 50  a  b  1D. log9 50  2a  bD. y x82 4  ln 22Câu 20: Cho bất phương trình log 4 x 2  log 2  2x  1  log 1  4x  3  0 . Chọn khẳng định2đúng:A. Tập nghiệm của bất phương trình là chứa trong tập  2;  B. Nếu x là một nghiệm của bất phương trình thì log 2 x  log 2 3C. Tập nghiệm là1x32D. Tập nghiệm của bất phương trình là 1  x  3Câu 21: Một người gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn một năm với lãi suất 1,75%năm thì sau bao nhiêu năm người đó thu được một số tiền là 200 triệu. Biết rằng tiền lãi saumỗi năm được cộng vào tiền gốc trước đó và trở thành tiền gốc của năm tiếp theo. Đáp ánnào sau đây gần số năm thực tế nhất.A. 41 nămB. 40 nămC. 42 nămD. 43 nămCâu 22: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm sốy  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  là:bbB. S    f  x   g  x   dxA. S   f  x   g  x  dxaabbC. S    f  x   g  x   dxD. S   f  x   g  x  dx2aCâu 23: Cho hàm số ...

Tài liệu được xem nhiều: