Danh mục

Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 7

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.92 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 7 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 7 ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Đề số 007 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút 1Câu 1: Tính tổng các cực tiểu của hàm số y  x 5  x 3  2x  2016 . 5 20166  4 2 20154  4 2 A. B. C. 2 1 D. 1  2 5 5Câu 2: Giátrị lớn nhất vàgiátrị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 trên đoạn  0;3lần lượt bằng: A. 28 và-4 B. 25 và0 C. 54 và1 D. 36 và-5 ax  1Câu 3: Cho hàm số y  1 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 bx  2 1làtiệm cận đứng và đường thẳng y  làm tiệm cận ngang. 2 A. a  2; b  2 B. a  1;b  2 C. a  2;b  2 D. a  1; b  2Câu 4: Cho hàm số y  f  x   x 3  ax 2  bx  4 có đồ thị như hình vẽ:Hàm số y  f  x  làhàm số nào trong bốn hàm số sau: A. y  x 3  3x 2  2 B. y  x 3  3x 2  2 C. y  x 3  6x 2  9x  4 D. y  x 3  6x 2  9x  4Câu 5: Chiều dài bénhất của cái thang AB để nó cóthể tựa vào tườngAC và mặt đất BC, ngang qua một cột đỡ DH cao 4m song song vàcách tường CH  0,5m là: A D C B H A. Xấp xỉ 5,4902 B. Xấp xỉ 5,602 C. Xấp xỉ 5,5902 D. Xấp xỉ 6,5902 1Câu 6: Tìm các giátrị của tham số m để hàm số : y  x 3  mx 2   m  6  x   2m  1 luôn 3đồng biến trên R: A. m  2 B. m  3 C. 2  m  3 D. m  2 hoặc m  3Câu 7: Tìm giátrị lớn nhất của hàm số y  f  x   sin x  3 cos trên khoảng  0;   A. 2 B. 3 C. 1 D.  3Câu 8: Tìm tất cả các giátrị thực của m để hàm số y  x 3  3mx 2   2m  1 x  m  5 cócựcđại vàcực tiểu.  1  1  A. m   ;    1;   B. m    ;1  3  3   1   1 C. m    ;1 D. m   ;    1;    3   3Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  2 làm đường tiệm cận: 2 2x 2x A. y  2 B. y  x  2  C. y  D. y  x x2 x2Câu 10: Đường thẳng y  12x  9 và đồ thị hàm số y  2x 3  3x 2  2 có giao điểm A vàB. Biết A có hoành độ x A  1 . Lúc đó, B có tọa độ làcặp số nào sau đây : 1  7  A. B  1;3 B. B  0; 9  C. B  ; 15  D. B  ; 51 2  2 Câu 11: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón cóthể tích 27cm3 với chiều cao làhvà bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ làít nhất thìgiátrị của r là: 36 38 38 36 A. r  4 B. r  6 C. r  4 D. r  6 2 2 2 2 2 2 2 2Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 4x  2x  2  0 là: A. 1;   B.  ;1 C.  2;   D.  ; 2 Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là: A.  3;3 B.  2; 2 C.  ; 3  3;   D.  ; 2   2;  Câu 14: Cho hàm số y  a x  a  0, a  1 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Tập xác định D  ¡ B. Hàm số cótiệm cận ngang y  0 C. lim y   D. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành x Câu 15: Cho hàm số y  2ln  ln x   ln 2x, y  e  bằng 1 2 e ...

Tài liệu được xem nhiều: