Danh mục

ĐỀ THI MÔN HÓA TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 215.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi môn hóa trường thpt nguyễn trường tộ, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI MÔN HÓA TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ĐỀ THI MÔN HÓA. Thời gian làm bài: 60 phút(không kể phát đề).Chọn câu trả lời đúng vàCâu 1. Câu nào sau đây là đúng ? A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH B. Hợp chất CH3  CH2  OH là ancol etylic C. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được andehit D. Hợp chất C6H5  CH2  OH là phenolCâu 2: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O , C4H10O , C5H12O lần lượt là: A. 2, 4, 8 B. 1, 3, 7 C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 3Câu 3. Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, bậc 1 A. R - CH2OH B. CnH2n+1OH C. CnH2n+1CH2OH D. CnH2n+1OH.Câu 4. Đốt 11 (g) chất hữu cơ X được 26,4 (g) CO2 và 5,4 (g) H2O. Biết MX < 150. CTPT của X là. A. C3H3O B. C6H6O2 C. C4H8O2 D. C8H10OCâu 5. Bị oxi hóa bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. Rượu iso-propylic B. Rượu tert-butylic C. Rượu n-propylic D. Rượu sec-butylicCâu 7. Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức –OH của rượu X là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 6. Phân tích 6 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24lít N2(ĐKC).Mặt khác 0,1mol A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl.Công thức đơn giản ,công thức phân tử của A và số đồngphân là: A. CH4N, C2H8N2 , 3 đồng phân B.CH4N, C2H8N2 , 4 đồng phân C. CH4N, C2H6N2 , 3 đồng phân D. CH4N, C2H8N2 , 5 đồng phânCâu 8. Hãy chọn phát biểu đúng : A. Phenol là chất có nhóm OH , trong phân tử có chứa nhân benzen B. Phenol là chất có nhóm OH không liên kết trực tiếp với nhân benzen C. Phenol là chất có nhóm OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm D. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm OH liên kết trực tiếp nhân benzenCâu 9. Cho các amin : NH3 , CH3NH2 , CH3NHCH3 , C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ đượcsắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 C. CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3NHCH3Câu 10. Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu đư ợc 5,4gam Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là : A. 8,5 gam B. 5,9 gam C. 6,12 gam D. 11,8 gamCâu 11. C5H10O2 có số đồng phân axit là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 12. Cho 3 axit : axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng : A. Nước brom và quỳ tím B. Natri kim loại, nước brom C. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím D. Ag2O/dd NH3 và nước bromCâu 13. Cho 4 axit : CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit được sắp theo thứtự tăng dần như sau : A. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4 B. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4 C. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4 D. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1,92 gam một axit hữu cơ đơn chức no mạch hở X thu được 1,152 gamnước. X có công thức là : A. HCOOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. C3H7COOHCâu 15. Cho chuỗi biến đổi sau : C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là A. C2H4 , CH3COOH , C2H5OH B. CH3CHO , CH3COOH , C2H5OH C. CH3CHO , C2H4 , C2H5OH D. CH3CHO , C2H5OH , CH3COOHCâu 16. Cho 4 chất : etilen glicol, dung dịch andehit axetic, rượu etylic. Dùng hóa chất nào sau đâyđể nhận biết cả 4 chất trên. A. CuO B. Ca C. Ag2O / dd NH3 D. Cu(OH)2Câu 17. Cho 2,25 (kg) glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành rượu etylic. Trong quá trìnhchế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng rượu thu được là D. Đáp số khác A. 0,92 kg B. 0,828 kg C. 1,242 kgCâu 18. Cho 3 chất : glucozơ, axit axetic, glixerin. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 chất là: A. Quỳ tím và Na B. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2CO3 và Na D. Ag2O / dd NH3 và quỳ tímCâu 19. Glixin có thể tác dụng dùng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ( điều kiện có đủ ) : A. C2H5OH , HCl , KOH , dd Br2 . B. H–CHO , H2SO4 , KOH , Na2CO3 . C. C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 . D. C6H5OH , HCl , KOH , Cu(OH)2 .Câu 20. Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu sau đây : A. Vinyl clorua B. Stiren C. Metyl metacrilat D. Pro ...

Tài liệu được xem nhiều: