Đề thi môn : Hoá - Trường THPT Phan Bội Châu
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 141.18 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi môn : hoá - trường thpt phan bội châu, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn : Hoá - Trường THPT Phan Bội Châu Trường THPT : Phan Bội Châu . Đề thi môn : Hoá Thời gian làm bài : 60 phút Câu 1: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: b.C2H5OH + CuO (to) a.C2H5OH + CH3OH(có H2SO4 đặc) c.C2H5OH + Na d.C2H5OH + NaOH Câu 2: Cho 3 chất : C6H5OH (X) , CH3C6H4OH (Y) , C6H5CH2OH (Z) .Những chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau : d.Cả 3 chất. a. X , Y b.X,Z c. Y,Z Câu 3: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo : a.C2H7N b.C3H9N c.C4H11N d.C5H13N Câu 4:Oxi hóa 2mol r.metylic thành andehit fomic bằng oxi không khí (H=80%).Cho 36,4 gam nước vào bình được dd X. Nồng độ % andehit fomic trong ddX là: a.56,87% b.42,4% c.38,09% d.36% Câu 5:Cho 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối B.A là: a. axit fomic b.axit axetic c axit acrylic d. axit butylic Câu 6 : Cho 4 chất X( C2H5OH ) , Y( CH3CHO ) , Z( HCOOH ) , G( CH3COOH ) .Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau : a.Y Câu 18 : Ankin được định nghĩa là : a. Ankin là phần còn lại sau khi lấy đi nguyên tử H từ phân tử ankan b. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử CnH2n-2 c. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba : -C≡C d. Ankin là hợp chất có công thức chung R-C≡C-R, ( R và R, là hidro hoặc nhóm ankyl )Câu 19 : Dẫn propen vào dung dịch Br2 dư thì : a. Màu dung dịch brôm nhạt dần , không có khí thoát ra b. Màu dung dịch brôm không đổi c. Màu dung dịch brôm nhạc dần , có khí thoát ra d. Không có hiện tượng gìCâu 20 : Giả sử cho 7,8g kali lim loại vào 192,4g nước , thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra Giá trị của m là ( cho H= 1 , O = 16 , K = 39 ) :. a. 198g b. 200,2g c. 200g d. 203,6gCâu 21 : Trong số các kim loại nhóm II A , dãy các lim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm là : a. Be , Mg , Ba b. Ca , Ba , Sr c. Be , Mg , Ca d. Ca , Sr , MgCâu 22 : Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm : a. Na2O , K2O , BaO b. K2O , BaO , Al2O3 c. Na2O , Fe2O3 , BaO d. Na2O , K2O , MgOCâu 23 : Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350ml dung dịch NaOH 1M , sau khi phản ứng kết thúc , khối lượng kết tủa thu được là : a. 12,3g b. 3,9g c. 9,1g d. 7,8gCâu 24 : Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit : a. HNO3 loãng , nóng b. HNO3 loãng , nguội c. HNO3 đặc , nguội d. HNO3 đặc , nóngCâu 25: Khi cho từ từ dd kiềm vào dd kẽm sunfat ta thấy : a.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền. b. Đầu tiên thấy kết tủa màu trắng , sau đó kết tủa tan dần và trở lại như ban đầu. c.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.Câu 26: Hoà tan 10gam hổn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12lit H2 (đkc) và dung dịch A.Cho NaOH dư vào thu được kết tủa ,nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn thí giá trị của m là : d.Kết quả khác. a.12g b.11,2g c.12,2gCâu 27:Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4.Kim loại khử được 4 dung dịch muối trên là : a.Fe b.Mg c.Cu d.AlCâu 28: Quặng Hematit có thành phần chính là : a.FeO b.Fe2O3 c.Fe3O4 d.FeS2.Câu 29:Kim loại dẻo nhất là : c.Bạc d. Đồng a.vàng b.ChìCâu 30: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do: a.Có kiểu mạng tinh thể kim loại. b.Trong kim loại có các electron hóa trị . c.Trong km loại có các electron tự do. d.Các kim loại đều là chất rắn.Câu 31: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng : a.Fe + (dd) CuSO4 b.Cu+(dd)HNO3 c.Cu+(dd)HCl d.Cu+(dd)Fe2(SO4)3.Câu 32: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự : a.Fe2+< Ni2+< Pb2+ b.Fe2+ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn : Hoá - Trường THPT Phan Bội Châu Trường THPT : Phan Bội Châu . Đề thi môn : Hoá Thời gian làm bài : 60 phút Câu 1: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: b.C2H5OH + CuO (to) a.C2H5OH + CH3OH(có H2SO4 đặc) c.C2H5OH + Na d.C2H5OH + NaOH Câu 2: Cho 3 chất : C6H5OH (X) , CH3C6H4OH (Y) , C6H5CH2OH (Z) .Những chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau : d.Cả 3 chất. a. X , Y b.X,Z c. Y,Z Câu 3: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo : a.C2H7N b.C3H9N c.C4H11N d.C5H13N Câu 4:Oxi hóa 2mol r.metylic thành andehit fomic bằng oxi không khí (H=80%).Cho 36,4 gam nước vào bình được dd X. Nồng độ % andehit fomic trong ddX là: a.56,87% b.42,4% c.38,09% d.36% Câu 5:Cho 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối B.A là: a. axit fomic b.axit axetic c axit acrylic d. axit butylic Câu 6 : Cho 4 chất X( C2H5OH ) , Y( CH3CHO ) , Z( HCOOH ) , G( CH3COOH ) .Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau : a.Y Câu 18 : Ankin được định nghĩa là : a. Ankin là phần còn lại sau khi lấy đi nguyên tử H từ phân tử ankan b. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử CnH2n-2 c. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba : -C≡C d. Ankin là hợp chất có công thức chung R-C≡C-R, ( R và R, là hidro hoặc nhóm ankyl )Câu 19 : Dẫn propen vào dung dịch Br2 dư thì : a. Màu dung dịch brôm nhạt dần , không có khí thoát ra b. Màu dung dịch brôm không đổi c. Màu dung dịch brôm nhạc dần , có khí thoát ra d. Không có hiện tượng gìCâu 20 : Giả sử cho 7,8g kali lim loại vào 192,4g nước , thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra Giá trị của m là ( cho H= 1 , O = 16 , K = 39 ) :. a. 198g b. 200,2g c. 200g d. 203,6gCâu 21 : Trong số các kim loại nhóm II A , dãy các lim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm là : a. Be , Mg , Ba b. Ca , Ba , Sr c. Be , Mg , Ca d. Ca , Sr , MgCâu 22 : Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm : a. Na2O , K2O , BaO b. K2O , BaO , Al2O3 c. Na2O , Fe2O3 , BaO d. Na2O , K2O , MgOCâu 23 : Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350ml dung dịch NaOH 1M , sau khi phản ứng kết thúc , khối lượng kết tủa thu được là : a. 12,3g b. 3,9g c. 9,1g d. 7,8gCâu 24 : Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit : a. HNO3 loãng , nóng b. HNO3 loãng , nguội c. HNO3 đặc , nguội d. HNO3 đặc , nóngCâu 25: Khi cho từ từ dd kiềm vào dd kẽm sunfat ta thấy : a.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền. b. Đầu tiên thấy kết tủa màu trắng , sau đó kết tủa tan dần và trở lại như ban đầu. c.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.Câu 26: Hoà tan 10gam hổn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12lit H2 (đkc) và dung dịch A.Cho NaOH dư vào thu được kết tủa ,nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn thí giá trị của m là : d.Kết quả khác. a.12g b.11,2g c.12,2gCâu 27:Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4.Kim loại khử được 4 dung dịch muối trên là : a.Fe b.Mg c.Cu d.AlCâu 28: Quặng Hematit có thành phần chính là : a.FeO b.Fe2O3 c.Fe3O4 d.FeS2.Câu 29:Kim loại dẻo nhất là : c.Bạc d. Đồng a.vàng b.ChìCâu 30: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do: a.Có kiểu mạng tinh thể kim loại. b.Trong kim loại có các electron hóa trị . c.Trong km loại có các electron tự do. d.Các kim loại đều là chất rắn.Câu 31: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng : a.Fe + (dd) CuSO4 b.Cu+(dd)HNO3 c.Cu+(dd)HCl d.Cu+(dd)Fe2(SO4)3.Câu 32: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự : a.Fe2+< Ni2+< Pb2+ b.Fe2+ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 122 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 98 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 91 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 55 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 49 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 45 0 0