Danh mục

Đề thi môn Ngôn ngữ lập trình

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 343.96 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi môn Ngôn ngữ lập trình gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn Ngôn ngữ lập trình Thi lần 1 ĐỀ SỐ 1 Môn: Lập trình Thời gian: 75 phút (Được sử dụng tài liệu) Hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 19 bằng cách chọn 1 phương án đúng và điền vào bảng sau: Câu hỏi Phương án Câu hỏi Phương án Câu hỏi Phương án Câu hỏi Phương án 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15Câu 20 là phần tự luận.Sinh viên ghi rõ số đề vào bài và nộp đề kèm theo bài thi.Câu 1. Nếu khai báo int A[10] và &A[2] cho giá trị 1980 thì &A[4] cho giá trị:A. 1980 B. 1984 C. 1988 D. 1992Câu 2. Cho khuôn dạng hàm (prototype) int Count(char S[], int N). Khi gọi hàm Count(A,10), biến A là:A. Mảng int B. Con trỏ int C. Xâu ký tự D. Biến kiểu charCâu 3. Nếu khai báo int A[10], *p = A; thì cout Câu 7. Hàm BubbleSort(A, 6) thực hiện bao nhiêu phép đổi chổ nếu A = {36, 16, 47, 81,29, 27, 28, 96, 46, 55, 85, 75}A. 8 B. 9 C. 10 D. 11Câu 8. Hàm Part(A, 0, 11) thực hiện bao nhiêu phép đổi chỗ nếu A = {36, 16, 47, 81, 29,27, 28, 96, 46, 55, 85, 75}A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 9. Cây nhị phân nào xuất hiện trong thuật toán HeapSort(A, 6) nếu A = {36, 16, 47, 81,29, 27, 28, 96, 46, 55, 85, 75}A. B. C. D. Không có cây nào 16 36 36 27 36 27 29 29 27 29 16 16Câu 10. Cho các cây nhị phân sau: 1) 29 2) 27 3) 27 27 36 29 36 16 36 16 16 29Các cây nhị phân tìm kiếm là:A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. Cả 3 câyCâu 11. Giá trị lớn nhất của một biến kiểu int làA. 27 – 1 B. 215 – 1 C. 231 – 1 D. 263 – 1Câu 12. Hàm tạo mặc định của class AClass làA. class AClass() B. void AClass() C. AClass() D. ~AClass()Câu 13. Hàm hủy của class AClass làA. class AClass() B. void AClass() C. Aclass() D. ~AClass()Câu 14. Trường hợp nào class D được phép truy cập đến vùng private của class BA. class B { … }; B. class B { … }; C. class D { … }; D. Không có trường class D { … }; class D : public B { class B : public D { hợp nào … }; … };Câu 15. Số lượng tham số của operator ()(…) là -2- CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttA. 0 B. 1 C. 2 D. Không hạn chếCâu 16. Kiểu trả về của operator ==(…) của class AClass làA. int B. AClass C. AClass & D. AClass *Câu 17. class Node được định nghĩa như sau: class Node { public: int info; Node *next, *prev; Node() { next = prev = NULL; } void Insert(Node *q) { Node *p = this; while (p->next) p = p->next; p->next = q; q->prev = p ...

Tài liệu được xem nhiều: