Danh mục

Đề thi môn Sinh học lớp 12

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 147.95 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng ôn tập với Đề thi môn Sinh học lớp 12, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra học kỳ đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn Sinh học lớp 12 ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN SINH LỚP 12 THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚTCâu 1. Gen điều hòa có vai trò : A.nơi bám của ARN polimeraza. B.tổng hợp protein khởi động operon. C.tổng hợp protein ức chế bám vào vùng vận hành. D.nơi bám của chất cảm ứng.Câu 2. Mạch chứa thông tin gọi là mạch khuôn của gen mã hoá prôtêin điển hình có chiều từ : A. 5’ đến 3’. B. 3’ đến 5’. C. 3 đến 5. D. 5 đến 3.Câu 3. Gen có vùng mã hoá liên tục (gen không phân mãnh) thường có ở : A.sinh vật đa bào. B.sinh vật nhân sơ. C.sinh vật nhân thực. D.sinh vật đơn bào.Câu 4. Thực chất dịch mã là: A.đổi trình tự nu thành trình tự rnu. B.đổi trình tự rnu thành trình tự aa C. đổi trình tự rnu thành trình tự nu. D.tổng hợp các loai ARN.Câu 5. Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là : A.việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung. B.đều có xúc tác của ADN pôlimêraza. C.thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN. D.trong chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.Câu 6. Loại ARN nào mang mã đối ? A.mARN. B.tARN. C.rARN. D.ARN của vi rut.Câu 7. Cấu trúc của ôperôn bao gồm những thành phần nào ? A.Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành. B.Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động. C.Gen điều hoà, vùng khởi động, vùng vận hành. D.Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.Câu 8. Đột biến làm xuất hiện codon kết thúc thay cho codon mã hoá axit amin gọi là : A.đột biến nhầm nghĩa. B.đột biến vô nghĩa. C.đột biến đồng nghĩa. D.đột biến dịch khung.Câu 9.Nhân tố có thể làm 2 timin trên cùng một mạch ADN liên kết với nhau gây đột biến là: A.tia X. B.tia tử ngoại. C.hóa chất. D.virut.Câu 10.Mức độ có hại hay lợi của gen đột biến phụ thuộc vào : A.điều kiện môi trường và tổ hợp gen. B.tổ hợp gen. C.điều kiện môi trường . D.cấu trúc gen.Câu 11. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa 2 cromatit khác nguồn có thể phát sinh đột biến: A.đảo đoạn đồng thời chuyển đoạn. B. đảo đoạn đồng thời mất đoạn. C.lặp đoạn đồng thời mất đoạn D. chuyển đoạn đồng thời mất đoạn.Câu 12. Cấu trúc xoắn cuộn của nhiễm sắc thể có vai trò : A.giúp các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp trong giảm phân. B.làm nhiễm sắc thể giữ vững cấu trúc trong phân bào. C.giúp nhiễm sắc thể không bị đột biến trong phân bào. D.làm nhiễm sắc thể phân li và tổ hợp thuận lợi trong phân bào.Câu 13.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể kiểu mất đoạn thường gây hại do : A.sắp xếp lại các gen. B.làm mất cân bằng gen. C.tăng số lượng gen. D.một số gen chuyển sang NST khác.Câu 14.Trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thì dạng nào gây hậu quả nghiêm trong nhất ? A.Mất đoạn. B.Lặp đoạn. C.Đảo đoạn. D.Chuyển đoạn.Câu 15.Đảo đoạn nhiễm sắc thể có thể gây hại cho thể đột biến vì: A.giảm khả năng sinh sản. B.giảm sức sống. C.thay đổi vị trí gen nên hoạt động gen có thể thay đổi. D.thay đổi nhóm gen liên kết.Câu 16.Thể lệch bội dễ xảy ra là: A.thể ba ( 2n+1). B.thể bốn ( 2n+2). C.thể không ( 2n-2). D.thể đa ( 2n+n).Câu 17.Thể lệch bội đối với người thường gây ra các hậu quả sau : A.cơ thể dị dạng. B.cơ thể mắc bệnh hiểm nghèo. C.cơ thể to béo. D.cơ thể có sức sống kém.Câu 18.Thể tự đa bội và dị đa bội khác nhau ở điểm cơ bản là : A.dị đa bội chứa bộ NST của 2 loài. B.tự đa bội có đa bội chẵn và đa bội lẻ. C.tự đa bội xảy ra trong cả nguyên phân và giảm phân. D.dị đa bội chỉ xảy ra khi lai xa.Câu 19.Để tạo cây dưa hấu 3n người ta tiến hành phép lai sau : A. cây 3n x 3n. B. cây 2n x 3n. C. cây 2n x 4n. D. cây 6n x 4n.Câu 20. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của qui luật phân li là : A.số lượng các thể thu được ở các thế hệ lai phải lớn. B.P thuần chủng về cặp tính trạng đem lai. C. F2 đồng tính. D.tính trạng do 1 gen qui định, gen trội hoàn toàn so với gen lặn.Câu 21.Cá chua đỏ trội so với vàng.Lai hai thứ cà chua thuần chủng đỏ và vàng thu được F1.Tạpgiao F1 được F2.Khi lai cà chua quả đỏ ở F2 với F1 .F3 có tỉ lệ kiếu hình là: A.100% đỏ. B. 3 đỏ :1 vàng. C. 1 đỏ : 1 vàng. D. 3 đỏ :1 vàng hay 100% đỏ.Câu 22.Đặc điểm nào của đậu Hà Lan thuận lợi cho việc tạo dòng thuần? A.Tự thụ phấn cao. B. Dễ trồng. C.Có hoa lưỡng tính. D.Có những cặp tính trạng tương phản.Câu 23.Mắt đen(A) trội so với mắt xanh (a) .Con sinh ra có đứa mắt xanh .Kiểu gen của bố mẹ là: A.Bố mẹ đều là AA. B. Bố AA, mẹ aa. C.Bố mẹ đều là Aa. D.Bố Aa, mẹ AACâu 24. Điều ...

Tài liệu được xem nhiều: