Danh mục

Đề thi năng khiếu môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Sơn

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 358.89 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi năng khiếu môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Sơn" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi năng khiếu môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Sơn Trang 1/2 UBND HUYỆN THANH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang)Ghi chú:- Thí sinh lựa chọn đáp án phần trắc nghiệm khách quan chỉ có một lựa chọn đúng.- Thí sinh làm bài thi (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) trên tờ giấy thi(không làm bài trên đề thi).I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)Câu 1. Cho x + y = 9, xy = 14. Giá trị của biểu thức x3 + y 3 là A. 513 B. 531 C. 315 D. 351Câu 2. Cho a + b = biểu thức C = 2 ( a + b ) − 3 ( a + b ) có giá trị là 1, 3 3 2 2 A. 1 B. -1 C. 2 D. -2Câu 3. Phân tích đa thức 3x + 8 x + 4 thành nhân tử được kết quả là 2 A. ( x − 2 )( 3x + 2 ) B. ( x + 2 )( 3x − 2 ) C. ( x + 2 )( 3x + 2 ) D. ( x − 2 )( 3x − 2 )Câu 4. Đa thức a 3 + 4a 2 − 29a + 24 được viết dưới dạng nhân tử là A. ( a − 1)( a − 3)( a − 8 ) B. ( a − 1)( a + 3)( a + 8 ) C. ( a + 1)( a − 3)( a + 8 ) D. ( a − 1)( a − 3)( a + 8 ) 3x − 2 yCâu 5. Cho 9 x 2 + 4 y 2 20 xy ( 2 y < 3x < 0 ) , biểu thức A = = có giá trị là 3x + 2 y 1 2 2 1 A. − B. − C. D. 2 9 9 2Câu 6. Giá trị biểu thức A = 100 − 99 + 98 − 97 + ... + 2 − 1 là 2 2 2 2 2 2 A. 5050 B. 5005 C. 4950 D. 4590 x − 2021Câu 7. Bất phương trình > 1 có tập nghiệm là x − 2022 A. S { x | x < 2022} = B. S { x | x > 2022} = C. S = { x | x < 2021} D. S = { x | x > 2021}Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B( x) =x 4 − 10 x3 + 26 x 2 − 10 x + 30 là A. 0 B. 5 C. 10 D. 20 2022a b cCâu 9. Cho abc = 2022, giá trị biểu thức A = + + là ab + 2022a + 2022 bc + b + 2022 ac + c + 1 A. 1 B. 3 C. 2022 D. 2 a + b2 + c2 2Câu 10. Cho a 3 + b3 + c3 = và a + b + c ≠ 0 , giá trị biểu thức N = 3abc là (a + b + c) 2 1 1 A. 1 B. C. 2 D. 3 2 BD 3Câu 11. Cho tam giác ABC và điểm D trên cạnh BC sao cho  , điểm E trên đoạn BC 4 AE 1 AKAD sao cho = . Gọi K là giao điểm của BE và AC. Tỉ số là AD 3 KC 2 5 3 3 A. B. C. D. 3 8 5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: