Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 10 năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 345.33 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luyện tập với “Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 10 năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam” nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi Vật lí chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 10 năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng NamSỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHIOLYMPICQUẢNGNAMNĂM2019 QUẢNGNAM Mônthi: HÓAHỌCLỚP10 Thờigian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngàythi:21/3/2019Cho:Na=23;Mg=24;Ca=40;Fe=56;Cu=64;Cr=52;Al=27;O=16;S=32;Cl=35,5;N=14;1pm=1012m;NA=6,02.1023;E=E0+(0,059/n).lg([oxh]/[kh]);T(K)=t0C+273Câu1:(4điểm)1.1.NguyêntửcủanguyêntốXcótổngsốcácloạihạtlà60,sốhạtmangđiệntronghạt nhânbằngsốhạtkhôngmangđiện.NguyêntửcủanguyêntốYcó11electronp.NguyêntửnguyêntốZcó4lớpelectronvà6electronđộcthân.a.ViếtcấuhìnhelectronnguyêntửcácnguyêntốX,Y,Z.b.Sosánh(cógiảithích)bánkínhcủacácnguyêntửvàionX,X2+vàY.1.2.Xácđịnhtrạngtháilaihóacủanguyêntửtrungtâmtrongcácphầntửsau: NH4+;ICl4;AsCl5;IF3;BF3;O3.1.3. KimloạiMkếttinhtheocấutrúcmạngtinhthể lậpphươngtâmdiệnvớibánkínhnguyêntửr=143pm,cókhốilượngriêngD=2,7g/cm 3.Xácđịnhnguyêntửkhối,từđóchỉratêngọicủakimloạiM.Câu2:(4điểm)2.1.Cânbằngcácphảnứnghóahọcsautheophươngphápthăngbằngelectron(trìnhbàytheođủ4bước). t0 a.MnO2+HCl MnCl2+Cl2+H2O t0 b.Cl2+KOH KCl+KClO3+H2O c.FeO+HNO3 Fe(NO3)3+NxOy+H2O d.Al+HNO3(loãng) Al(NO3)3+NO+N2O+H2O (BiếttỉkhốicủahỗnhợpkhíNOvàN2Osovớihiđrobằng16,75)2.2.Chobiết:E0Ag+/Ag=0,80V;E0Fe3+/Fe2+=0,77V.a.Viếtsơđồpin,tínhsuấtđiệnđộngcủapin.b.TínhsuấtđiệnđộngcủapinkhiFe3+0,1M;Fe2+0,01MvàAg+0,001M.Câu3:(4điểm)3.1.Chỉdùngthêmmộtthuốcthử,hãytrìnhbàycáchnhậnbiếtcácdungdịchmấtnhãnsau:Na2SO4,BaCl2,Na2SO3,HCl.3.2.Hoànthànhcácphươngtrìnhphản ứngsauvàchobiếtcácchất ứngvớicácchữcái(A),(B),...tươngứng. t0(1)FeS2+khí(A) chấtrắn(B)+khí(D)(5)(G)+NaOH (H)+H2O(2)(D)+khí(E) chấtrắn(F)+H2O(6)(H)+(I) (K) +(L)(3)(F)+(A) (D) (7)(K)+HCl (I)+(E)(4)(E)+NaOH (G)+H2O (8)(E)+Cl2+H2O ...23.3.Nêuphươngpháphoáhọc(viếtphươngtrình)để:a.LoạibỏcáckhíSO2,NO2,HFtrongkhíthảicôngnghiệp.b.TinhchếmuốiăncólẫnNaI.Câu4:(4điểm)4.1.Tínhhiệuứngnhiệtcủaphảnứng:2CH4 C2H2+3H2Biếtnhiệtcháycủacácchấtnhưsau: CH4+2O2 CO2+2H2O ∆HC1=803(kJ/mol) C2H2+5/2O2 2CO2+H2O ∆HC2=1257(kJ/mol) H2+1/2O2 H2O ∆HC3=394(kJ/mol)4.2.Bằngtínhtoánhãygiảithíchtừ4nguyêntửNtạora2phântửN2thuậnlợihơnviệctạora1phântử N4 códạngtứ diện.BiếtnănglượngliênkếtcủaN–Nlà163 kJ/molvàN Nlà945kJ/mol.4.3.Chophảnứngsauvớicácdữkiệnnhiệtđộngcủacácchấtở250C: CO2 +H2 CO+H2O ΔH0298(KJ/mol)–393,5 0 110,5 241,8 So(J/mol) 213,6 131 197,9 188,7a.Tính ΔH0298; ΔG0298 củaphản ứngvàxácđịnhphản ứngcótự xảyratheochiều thuậnở250Chaykhông?b.Xácđịnhnhiệtđộ(0C)đểphảnứngthuậnbắtđầuxảyra(bỏquasựbiếnđổicủaΔH0;ΔS0theonhiệtđộ).Câu5:(4điểm)5.1.Cho12,6gamhỗnhợpMgvàAl(theotỉlệmollầnlượtlà3:2)tácdụnghoàntoàn vớidungdịchH2SO4đặc,nóng,dư.Trongsốcácsảnphẩmthuđược,có0,15molsảnphẩmkhửduynhất(X)chứathànhphầnlưuhuỳnh.XácđịnhX.5.2.Sơ đồ sảnxuấtdungdịchHClđặctrongcôngnghiệpđượcmôtả tronghìnhvẽsau:Hãychỉracácđiểmkhônghợplítrongsơđồtrênvàgiảithíchvìsao. ––––––––––––Hết–––––––––––– HSđượcsửdụngbảngHTTHcácnguyêntốhóahọcHọvàtênthísinh:…..………………………………….Sốbáodanh:………………SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHIOLYMPICQUẢNGNAMNĂM2019 QUẢNGNAM Mônthi: HÓAHỌCLỚP10 Thờigian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu NộiDung Điểm1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 10 năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng NamSỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHIOLYMPICQUẢNGNAMNĂM2019 QUẢNGNAM Mônthi: HÓAHỌCLỚP10 Thờigian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngàythi:21/3/2019Cho:Na=23;Mg=24;Ca=40;Fe=56;Cu=64;Cr=52;Al=27;O=16;S=32;Cl=35,5;N=14;1pm=1012m;NA=6,02.1023;E=E0+(0,059/n).lg([oxh]/[kh]);T(K)=t0C+273Câu1:(4điểm)1.1.NguyêntửcủanguyêntốXcótổngsốcácloạihạtlà60,sốhạtmangđiệntronghạt nhânbằngsốhạtkhôngmangđiện.NguyêntửcủanguyêntốYcó11electronp.NguyêntửnguyêntốZcó4lớpelectronvà6electronđộcthân.a.ViếtcấuhìnhelectronnguyêntửcácnguyêntốX,Y,Z.b.Sosánh(cógiảithích)bánkínhcủacácnguyêntửvàionX,X2+vàY.1.2.Xácđịnhtrạngtháilaihóacủanguyêntửtrungtâmtrongcácphầntửsau: NH4+;ICl4;AsCl5;IF3;BF3;O3.1.3. KimloạiMkếttinhtheocấutrúcmạngtinhthể lậpphươngtâmdiệnvớibánkínhnguyêntửr=143pm,cókhốilượngriêngD=2,7g/cm 3.Xácđịnhnguyêntửkhối,từđóchỉratêngọicủakimloạiM.Câu2:(4điểm)2.1.Cânbằngcácphảnứnghóahọcsautheophươngphápthăngbằngelectron(trìnhbàytheođủ4bước). t0 a.MnO2+HCl MnCl2+Cl2+H2O t0 b.Cl2+KOH KCl+KClO3+H2O c.FeO+HNO3 Fe(NO3)3+NxOy+H2O d.Al+HNO3(loãng) Al(NO3)3+NO+N2O+H2O (BiếttỉkhốicủahỗnhợpkhíNOvàN2Osovớihiđrobằng16,75)2.2.Chobiết:E0Ag+/Ag=0,80V;E0Fe3+/Fe2+=0,77V.a.Viếtsơđồpin,tínhsuấtđiệnđộngcủapin.b.TínhsuấtđiệnđộngcủapinkhiFe3+0,1M;Fe2+0,01MvàAg+0,001M.Câu3:(4điểm)3.1.Chỉdùngthêmmộtthuốcthử,hãytrìnhbàycáchnhậnbiếtcácdungdịchmấtnhãnsau:Na2SO4,BaCl2,Na2SO3,HCl.3.2.Hoànthànhcácphươngtrìnhphản ứngsauvàchobiếtcácchất ứngvớicácchữcái(A),(B),...tươngứng. t0(1)FeS2+khí(A) chấtrắn(B)+khí(D)(5)(G)+NaOH (H)+H2O(2)(D)+khí(E) chấtrắn(F)+H2O(6)(H)+(I) (K) +(L)(3)(F)+(A) (D) (7)(K)+HCl (I)+(E)(4)(E)+NaOH (G)+H2O (8)(E)+Cl2+H2O ...23.3.Nêuphươngpháphoáhọc(viếtphươngtrình)để:a.LoạibỏcáckhíSO2,NO2,HFtrongkhíthảicôngnghiệp.b.TinhchếmuốiăncólẫnNaI.Câu4:(4điểm)4.1.Tínhhiệuứngnhiệtcủaphảnứng:2CH4 C2H2+3H2Biếtnhiệtcháycủacácchấtnhưsau: CH4+2O2 CO2+2H2O ∆HC1=803(kJ/mol) C2H2+5/2O2 2CO2+H2O ∆HC2=1257(kJ/mol) H2+1/2O2 H2O ∆HC3=394(kJ/mol)4.2.Bằngtínhtoánhãygiảithíchtừ4nguyêntửNtạora2phântửN2thuậnlợihơnviệctạora1phântử N4 códạngtứ diện.BiếtnănglượngliênkếtcủaN–Nlà163 kJ/molvàN Nlà945kJ/mol.4.3.Chophảnứngsauvớicácdữkiệnnhiệtđộngcủacácchấtở250C: CO2 +H2 CO+H2O ΔH0298(KJ/mol)–393,5 0 110,5 241,8 So(J/mol) 213,6 131 197,9 188,7a.Tính ΔH0298; ΔG0298 củaphản ứngvàxácđịnhphản ứngcótự xảyratheochiều thuậnở250Chaykhông?b.Xácđịnhnhiệtđộ(0C)đểphảnứngthuậnbắtđầuxảyra(bỏquasựbiếnđổicủaΔH0;ΔS0theonhiệtđộ).Câu5:(4điểm)5.1.Cho12,6gamhỗnhợpMgvàAl(theotỉlệmollầnlượtlà3:2)tácdụnghoàntoàn vớidungdịchH2SO4đặc,nóng,dư.Trongsốcácsảnphẩmthuđược,có0,15molsảnphẩmkhửduynhất(X)chứathànhphầnlưuhuỳnh.XácđịnhX.5.2.Sơ đồ sảnxuấtdungdịchHClđặctrongcôngnghiệpđượcmôtả tronghìnhvẽsau:Hãychỉracácđiểmkhônghợplítrongsơđồtrênvàgiảithíchvìsao. ––––––––––––Hết–––––––––––– HSđượcsửdụngbảngHTTHcácnguyêntốhóahọcHọvàtênthísinh:…..………………………………….Sốbáodanh:………………SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHIOLYMPICQUẢNGNAMNĂM2019 QUẢNGNAM Mônthi: HÓAHỌCLỚP10 Thờigian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu NộiDung Điểm1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi Olympic Đề thi Olympic lớp 10 Đề thi Olympic Hóa học lớp 10 Luyện thi Olympic Hóa học 10 Đề thi Sở GD&ĐT Quảng Nam Bài tập Hóa học 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 (Vòng 1-35)
27 trang 39 0 0 -
Đề thi INTERNATIONAL BIOLOGY OLYMPIAD lần thứ 21
73 trang 37 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 6: Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử - Trường THPT Bình Chánh
13 trang 25 0 0 -
Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 3 - Cấp huyện (vòng 16-25)
11 trang 25 0 0 -
Bộ đề luyện thi HSG Olympic Tiếng Anh lớp 5
42 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
6 trang 24 0 0 -
Đề thi Olympic môn tiếng Anh lớp 7 - Trường THCS Phuong Trung
7 trang 23 0 0 -
Đề thi OLYMPIC môn hóa 10 trường THPT Chu Văn An
9 trang 22 0 0 -
Đề thi Olympic Toán Quốc tế lần thứ 65 năm 2024
24 trang 22 0 0 -
Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 3 - Cấp trường (vòng 1-14)
29 trang 21 0 0