Danh mục

Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Đức Thọ

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 271.39 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Đức Thọ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Đức Thọ UBND HUYỆN ĐỨC THỌ ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2022 – 2023PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút. (Đề thi gồm 2 trang) Ngày thi: 24/03/2023.I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi) 2710 + 910Câu 1. Tính giá trị biểu thức. 275 + 3.912Câu 2. Tìm x biết. 10 − x − 9 = 9 53 x + 54 xCâu 3. Tìm tất cả số nguyên dương x thỏa mãn. =5 52 x + 53 xCâu 4. Tìm tất cả cặp số ( x, y ) thỏa mãn: ( 2 x − 1) 2022 2023 + x + y +1 =0 3 7 13 21 31 43 57Câu 5. Kết quả của phép tính + + + + + + là. 2 6 12 20 30 42 56 x 7Câu 6. Cho = và 5 x − 2 y =. Tính giá trị của x + y 87 y 3Câu 7. Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn số lượt khách đã đến ăn Phở Bò tại một nhàhàng vào một số thời điểm trong ngày.Tỉ số phần trăm số lượt khách vào ăn Phở tại thời điểm 11 giờ so với tổng số lượt khách vào ănPhở tại thời điểm 9 giờ đến thời điểm 17 giờ là (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứhai):Câu 8. Một hộp có chứa bốn cái thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2;3; 4 . Haithẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên hai thẻ trong hộp. Tính xác xuất của biếncố “Tích các số trên hai thẻ rút ra là số chẵn”.Câu 9. Diện tích ba mặt của một hình hộp chữ nhật là 30 cm2, 40 cm2 và 75 cm2. Hỏi thể tíchcủa hình hộp đó bằng bao nhiêu cm3?   = Câu 10. Tam giác ABC có = 400 ; B − C 300 . Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AAE = AB . Tính số đo góc CBE.II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) 0 2 −1  4   1  25Câu 11. a) Thực hiện phép tính. −  −  +  −  .9 + 3  3  3 9 2 3  1 1 b) Tìm x biết −  2 x +  = − 4  3 2 c) Tỉ lệ chiều dài, chiều rộng và chiều cao của một hình hộp chữ nhật là 4:2:1. Biết tổngdiện tích của sáu mặt của nó là 112 m2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là hình chiếu của A trên BC, D là điểmthuộc đoạn CM (D khác C và M). Kẻ các đường thẳng CH, BN lần lượt vuông góc với đườngthẳng AD tại H và N. a) Chứng minh ∆HCA = ∆NAB b) Chứng minh HM ⊥ NM x −1 x − 2 x − 3 x − 10Câu 13. Cho 10 số hữu tỉ x1 , x2 ,…, x10 thỏa mãn 1 = 2 = 3 =  10 = và 10 9 8 1 60 x1 + x2 = . Tính giá trị của P = x1 − x2 + x3 − x4  + x9 − x10 . ---HẾT---Lưu ý: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay; - Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh…………………………………………….Số báo danh……………………. HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI OLIMPIC NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN 7I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (10 điểm; mỗi câu 1,0 điểm) CÂU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 ĐÁP 1 3 63 ÁN 243 x ∈ {2; 4} x =1 ( x;= y)  ;−  2 2 8 CÂU Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 ĐÁP 5  30 26,32% 300 cm3 CBE = 105o ÁN 6II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm ; Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 0 −1  4   1  25 1 2 1 5 1,0 đ a) −  −  +  −  .9 + = − 1 + .9 + 3  3  3 9 3 9 3 1 5 1 5 = −1+1+ = + = 2 1,0 đ 3 3 3 3 2 3  1 1 b) −  2 x +  = − 4  3 2 2  1 3 1  2x +  = − 0,5 đ  3 4 2 2 2 2  1 1 1  1  2 x +  ==  =   − 0,5 đ  3 4  2  2 2 2  1 1 1 1 1 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: