Danh mục

Đề thi sát hạch THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 132

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 261.48 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo "Đề thi sát hạch THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 132 " để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi sát hạch THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 132SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNGĐỀ SÁT HẠCH LẦN 2 , NĂM HỌC 2017-2018Môn: TOÁN 12Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)MÃ ĐỀ THI: 132- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : .......................................3Câu 1: Tích phân I  A. cot3 cot4dxbằngsin 2 x4.B. cot3 cot4C.  cot.3 cot4D.  cot.3 cot4.2x  3. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:4 xA. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. B. Hàm số đồng biến trên  .C. Hàm số nghịch biến trên  .D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn đẳng thức log 3 x  3log 3 2  log 9 25  log 3 3 .Câu 2: Cho hàm số y 20402528.B..C..D..9339Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm củaSC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khốiVchóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?V1231A. .B. .C. .D. .8383A.Câu 5: Cho hàm số y  log 2 2 x 2  x  1 . Hãy chọn phát biểu đúng1A. Hàm số nghịch biến trên  ;   , đồng biến trên 1;  21B. Hàm số đồng biến trên  ;   và 1;   .21C. Hàm số nghịch biến trên  ;   và 1;   .21D. Hàm số đồng biến trên  ;   , nghịch biến trên 1;   .2Câu 6: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?A. cos x  3  0 .B. sin x  2 .C. 2sin x  3cos x  1 . D. sin x  3cos x  6 .Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?014 3A.    .B.  4  3 .C.  3  .D. 1 2 . 4Câu 8: Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên  1 . Hàm số có bảng biến thiên như hìnhvẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?xy110013y3A. 2 .2B. 3 .C. 4 .D. 1.Trang 1/6 - Mã đề thi 1321 3 x 19 x 2  24 x  17  C là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây.e272A. f ( x)  x  2 x  1 e3 x 1 .B. f ( x)  x 2  2 x  1 e3 x 1 .Câu 9: Hàm số F ( x) C.f ( x)   x2 2 x  1 e3 x 1D..f ( x)   x2 2 x  1 e3 x 1.Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tíchcủa khối chóp đó sẽ:A. Không thay đổi.B. Tăng lên hai lần.C. Giảm đi ba lần.D. Giảm đi hai lần.Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AB  a 5 , AC  a . Cạnh bên SA  3avà vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC bằngA. 2a 3 .B. 3a 3 .C.a3 5.3D. a 3 .3Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục, luôn dương trên  0;3 và thỏa mãn I   f ( x) dx  4 . Khi đó giá03trị của tích phân K   (e1 ln( f ( x )) +4)dx là:0A. 4  12e .B. 12  4e .Câu 13: Cho hàm số f  x  luận đúngA. m  2 .xx  2xC. limx  2B. m  2 .D. 14  3e .xm, với m là tham số. Biết min f  x   max f  x   20;30;3x 1. Hãy chọn kếtCâu 14: Giới hạn nào dưới đây có kết quả làA. limC. 3e  14 .x 1  xC. m  2 .1.2x2  1  xlim x B. lim xx 2D.x D. m  2 .x 1  x .x2  1  x2Câu 15: Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thịcủa hàm số nào?y31O1x1A. y   x3  3 x  1 .Câu 16: Nếu 7  4 3B. y  2 x3  3 x 2  1 .A. a  1 .a1C. y  x3  3x  1 .D. y  2 x3  6 x  1 .C. a  0 .D. a  0 . 7  4 3 thìB. a  1 .Câu 17: Tìm nguyên hàm F  x     dx .2A. F  x    2 x  C .B. F  x   2 x  C .C. F  x  33C .D. F  x   2 x22C .Trang 2/6 - Mã đề thi 132Câu 18: Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau:222224265432 2 log x 3  2 log x 3  5  13  log 2 x  log x  4   24 x  2 x  27 x  2 x  1997 x  2016   0222233A. 12,3.Câu 19: Cho m  log aB. 12.3C. 12,1.D. 12,2.ab , với a  1 , b  1 và P  log 2a b  16 log b a . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏnhất.A. m 1.2B. m  4 .C. m  1 .D. m  2 .  Câu 20: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   sin 2 x và F    1 . Tính F   .46  5   3  1A. F    .B. F    0 .C. F    .D. F    .6 466 46 2Câu 21: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có ABvà CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a . Thể tích của khối trụ.A. 16 a3 .B. 12 a3 .C. 4 a3 .D. 8 a 3 .Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.B. Hai khố ...

Tài liệu được xem nhiều: