Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 205.01 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa PhướcUBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: …/ /2023 (Đề có 01 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Phần I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)Câu 1: Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập tử tỉ lệ thứcA. B. C. D.Câu 2: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trongbảng sau x -5 1 y 1 ? Giá trị cần điền vào dấu ? là?A. B. C. D.Câu 3: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a. Khi thì . Khiđó hệ số a bằng bao nhiêuA. B. C. D.Câu 4: Nếu có tỉ lệ thức thì:A. a = c B. ad = cb. C. b = d D. ab= dc.Câu 5: Từ đẳng thức 2.50 = 5.20, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?A. . . B. . C. . D. . .Câu 6: Từ tỉ lệ thức suy raA. B. C. D.Câu 7: Chọn câu saiA. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.C. Tam giác cân là tam giác đều.D. Tam giác đều là tam giác cânCâu 8: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giácA. B.C. D.Câu 9: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 400 thì số đo góc ở đỉnh là A. 600. B. 900. C. 1000. D. 500.Câu 10: Cho hình vẽ. Biết vuông cân tại D. Số đo của là:A. B. C. D. Cho , có góc , . Tính số đo góc ?Câu 11:A. B. C. D.Câu 12: Cho hình vẽ. Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợpnào?A. Cạnh- Góc- GócB. Cạnh- Góc- CạnhC. Góc- Cạnh- GócD. Cả ba đều đúngPhần II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1: (1,0 điểm) Cho . Tìm a, b, biết: .Câu 2:(1,0 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4;3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiếnnhiều hơn lớp 7B là 3 học sinhCâu 3:(2,0 điểm) Cho P(x) =và Q(x)=.a) Tính P(x) + Q(x )b) Tìm nghiệm của P(x) – Q(x)Câu 4:(3,0 điểm) Cho ABC có AB < AC, M là trung điểm BC, trên tia đối của tiaMA lấy điểm D sao cho MD = MA.a) Chứng minh: AMD = CMBb) Chứng minh: AB // DC.c) Chứng minh: *** HẾT *** ĐÁP ÁNPhần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp Án C A C B C A C B C D A BPhần II: TỰ LUẬNBài 1: a. Ta có suy ra . 0.25Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0.5Do đó . 0.25Vậy .Câu 2:(1,0 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4;3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiếnnhiều hơn lớp 7B là 3 học sinhGọi số học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c (học sinh) (a,b,c thuộc N) 0.25Ta có: và 0.25 0.25Vậy số học sinh tiên tiến của 3 lớp là 15 HS, 12 HS, 9 HS 0.25Câu 3:(2,0 điểm) Cho P(x) =và Q(x)=.a)Tính P(x) + Q(x )=+. 0.5= 0.5b) Tìm nghiệm của P(x) – Q(x)= – ().= – ). 0.25= 0.25Ta có: -8x – 10 = 0 0.25x= 0.25Câu 4:(3,0 điểm).a) Chứng minh: AMB = DMCXét AMB và DMC, ta có:AM = MD (gt) 0.25MB = MD (gt) 0.25 (đối đỉnh) 0.25Vậy AMB = DMC (c-g-c) 0.25b) Chứng minh: AB // DC.TA có: AMB = DMC 0.25Nên (góc tương ứng) 0.25Mà 2 góc này ở vị trí so le trong 0.25Vậy AB // CD 0.25c) Chứng minh:Xét ABD và DCA, cóAB = CD (cmt)AD là cạnh chung sai 1 ý – 0.25Vậy ABD = DCA (c – g – c) 0.25=> 0.251. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức Tổng % ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa PhướcUBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: …/ /2023 (Đề có 01 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Phần I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)Câu 1: Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập tử tỉ lệ thứcA. B. C. D.Câu 2: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trongbảng sau x -5 1 y 1 ? Giá trị cần điền vào dấu ? là?A. B. C. D.Câu 3: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a. Khi thì . Khiđó hệ số a bằng bao nhiêuA. B. C. D.Câu 4: Nếu có tỉ lệ thức thì:A. a = c B. ad = cb. C. b = d D. ab= dc.Câu 5: Từ đẳng thức 2.50 = 5.20, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?A. . . B. . C. . D. . .Câu 6: Từ tỉ lệ thức suy raA. B. C. D.Câu 7: Chọn câu saiA. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.C. Tam giác cân là tam giác đều.D. Tam giác đều là tam giác cânCâu 8: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giácA. B.C. D.Câu 9: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 400 thì số đo góc ở đỉnh là A. 600. B. 900. C. 1000. D. 500.Câu 10: Cho hình vẽ. Biết vuông cân tại D. Số đo của là:A. B. C. D. Cho , có góc , . Tính số đo góc ?Câu 11:A. B. C. D.Câu 12: Cho hình vẽ. Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợpnào?A. Cạnh- Góc- GócB. Cạnh- Góc- CạnhC. Góc- Cạnh- GócD. Cả ba đều đúngPhần II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1: (1,0 điểm) Cho . Tìm a, b, biết: .Câu 2:(1,0 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4;3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiếnnhiều hơn lớp 7B là 3 học sinhCâu 3:(2,0 điểm) Cho P(x) =và Q(x)=.a) Tính P(x) + Q(x )b) Tìm nghiệm của P(x) – Q(x)Câu 4:(3,0 điểm) Cho ABC có AB < AC, M là trung điểm BC, trên tia đối của tiaMA lấy điểm D sao cho MD = MA.a) Chứng minh: AMD = CMBb) Chứng minh: AB // DC.c) Chứng minh: *** HẾT *** ĐÁP ÁNPhần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp Án C A C B C A C B C D A BPhần II: TỰ LUẬNBài 1: a. Ta có suy ra . 0.25Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0.5Do đó . 0.25Vậy .Câu 2:(1,0 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4;3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiếnnhiều hơn lớp 7B là 3 học sinhGọi số học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c (học sinh) (a,b,c thuộc N) 0.25Ta có: và 0.25 0.25Vậy số học sinh tiên tiến của 3 lớp là 15 HS, 12 HS, 9 HS 0.25Câu 3:(2,0 điểm) Cho P(x) =và Q(x)=.a)Tính P(x) + Q(x )=+. 0.5= 0.5b) Tìm nghiệm của P(x) – Q(x)= – ().= – ). 0.25= 0.25Ta có: -8x – 10 = 0 0.25x= 0.25Câu 4:(3,0 điểm).a) Chứng minh: AMB = DMCXét AMB và DMC, ta có:AM = MD (gt) 0.25MB = MD (gt) 0.25 (đối đỉnh) 0.25Vậy AMB = DMC (c-g-c) 0.25b) Chứng minh: AB // DC.TA có: AMB = DMC 0.25Nên (góc tương ứng) 0.25Mà 2 góc này ở vị trí so le trong 0.25Vậy AB // CD 0.25c) Chứng minh:Xét ABD và DCA, cóAB = CD (cmt)AD là cạnh chung sai 1 ý – 0.25Vậy ABD = DCA (c – g – c) 0.25=> 0.251. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức Tổng % ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 7 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 Đại lượng tỉ lệ nghịch Tam giác đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 275 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 244 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 185 0 0 -
4 trang 176 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 165 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 150 0 0 -
25 trang 148 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0