Danh mục

Đề thi tham khảo môn Hoá học (Kèm theo đáp án)

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 932.53 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 6 Đề thi tham khảo môn Hoá học (Kèm theo đáp án) sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tham khảo môn Hoá học (Kèm theo đáp án) ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 25 Thời gian làm bài 45 phút1. Có dãy chất H2O, H2S, H2Se, H2Te. Độ bền của các liên kết hoá học trong dãychất sau biến đổi như thế nào? A. Tăng dần B. Giảm dần C. Biến đổi không có quy luật D. Không biến đổi2. Oxit nào sau đây là hợp chất ion? A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. CaO3. Liên kết hoá học giữa nguyên tử của nguyên tố nào với nguyên tử natri trongsố các hợp chất sau thuộc loại liên kết cộng hoá trị có cực? A. Na2S B. Na2O C. NaCl D. NaF4. Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất A. khí oxi nhẹ hơn nước B. khí oxi tan hơn nước C. khí oxi ít tan hơn nước D. khí oxi khó hoá lỏng5. Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất? A. CuO B. Cu2O C. SO2 D. SO36. Có bao nhiêu mol oxi chứa trong bình thép dung tích 40 lít, ở 150 atm và nhiệtđộ 270C? A. 243,9 mol B. 240,6 mol C. 282 mol D. 574,8 mol7. Khi nhiệt phân 1g KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít O2 ở đktc? A. 0,1 lit B. 0,3 lít C. 0,07 lít D. 0,03 lít8. Khi cho 20 lít khí oxi đi qua máy tạo ozon, có 9% thể tích oxi chuyển thànhozon. Hỏi thể tích khí bị giảm bao nhiêu lít? (các điều kiện khác không thay đổi) A. 2 lít B. 0,9 lít C. 0,18 lít D. 0,6 lít9. Trong phản ứng 2H 2 O2  2H 2 O  O2Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phân tử H2O2? A. Là chất oxi hoá B. Là chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử10. Ở phản ứng nào sau đây H2O2 vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai tròchất khử? A. H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH B. Ag2O + H2O2  2Ag + H2O + O2 C. 2H2O2  2H2O + O2 D. H2O2 + KNO2  H2O + KNO311. Cho nổ hỗn hợp gồm 2ml hiđro và 6ml oxi trong bình kín. Hỏi sau khi nổtrong bình còn khí nào với thể tích bằng bao nhiêu? A. 4ml O2 B. 2ml O2 C. 1ml H2 D. 5ml O212. Nếu 1gam oxi có thể tích 1 lít ở áp suất 1atm thì nhiệt độ bằng bao nhiêu? A. 35oC B. 48 oC C. 117oC D. 120oC13. Cặp chất nào sau đây có phần trăm khối lượng đồng như nhau? A. Cu2S và Cu2O B. CuS và CuO C. Cu2S và CuO D. Không có cặp nào.14. Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O  H2SO4 + 2HClĐiều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hoá của lưu huỳnh? A. Tăng từ +2 lên +6 B. Tăng từ +4 lên +6 C. Giảm từ +4 xuống +2 D. Không thay đổi15. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất chỉ có tính khử? A. SO2, H2S, Ca B. NO2, HNO3, Al C. NH3, H2S, Na D. HI, HCl, S16. Cho sơ đồ của phản ứng H2S + KMnO4 + H2SO4  H2O + S + MnSO4 + K2SO4Hệ số của các chất tham gia phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau? A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 417. Cho các chất và ion sau Cl , Na2S, NO2, Fe , SO2, Fe , NO3 , SO 2  , SO3  ,  2+ 3+  4 2Na, Cu. Dãy chất và ion nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. Cl, Na2S, NO2, Fe2+ B. NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, SO3  2  C. Na2S, Na2S, NO3 , NO2 D. Cl, Na2S, Na, Cu18. Tính chất đặc biệt của dd H2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chấttrong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không tác dụng? A. BaCl2, NaOH, Zn B. NH3, MgO, Ba(OH)2 C. Fe, Al, Ni D. Cu, S, C12H22O11 (đường saccarôzơ)19. Tính chất đặc biệt của axit H2SO4 đặc là tác dụng được với các chất ở phươngán nào sau đây? A. Ba(NO3)2, BaCl2, Ba(CH3COO)2 B. MgO, CuO, Al2O3 C. Na, Mg, Zn D. Cu, C, S 320. Khi đốt cháy 800kg pirit sắt FeS2, thu được 270 m khí SO2 (đktc) ứng với96% giá trị tính theo lí thuyết. Phần trăm khối lượng tạp chất trong pirit sắt là baonhiêu? A. 10% B. 20% C. 3,6% D. 5,9% 0 t21. Cho phản ứng S + H2SO4  3SO2 + 2H2O ®Æc Ở phản ứng ...

Tài liệu được xem nhiều: