Danh mục

Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2010 đề 09

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.83 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2010 đề 09 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2010 đề 09 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: Hoá học ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ : 09Câu 1: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 2: Chất nào sau đây là este? A. C2H5OH B. CH3 – O – CH3 C. CH3COOC2 H5 D. C2H5COOHCâu 3:Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g.Câu 4:X là một -aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tácdụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2 COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOHCâu 5:Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)Câu 6:Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chấtlỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.Câu 7:Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.Chất X thuộc loại : A.ancol no đa chức. B. axit no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức. Câu 8:Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 9:Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protein Câu 10:Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,10 gam. D. 8,15 gam.Câu 11:Peptit coù coâng thöùc caáu taïo nhö sau:H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 CH(CH3)2. Teân goïi ñuùng cuûa peptit treân laø: A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly – Ala – Gly. D. Gly-Val-Ala.Câu 12:Este A ñöôïc ñieàu cheá töø aminoaxit B (chæ chöùa C, H, O, N) vaø ancol metylic. Tæ khoái hôi cuûa Aso vôùi H2 laø 44,5. CTCT cuûa A laø A. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3. B. H2N – CH2 – COOCH3. C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOCH3. D. CH3 – CH(NH2) – COOCH3.Câu 13:Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế bằng phương pháp Lebedev theo sơ đồ:Ancol etylic  buta–1,3–đien  su buna.   caoHiệu suất quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su thì khối lượng ancol etylic cần dùng là A. 920 kg. B. 856 kg. C. 1150 kg. D. 684,8 kg.Câu 14:Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trườngkiềm là A. Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K.Câu 15: Cho phản ứng sau: Fe+ HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơngiản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.Câu 16:Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch Xvà V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.Câu 17:Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4.Câu 18:Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. HCO3-, Cl-. C. Ca2+, Mg2+. D. SO42-, Cl-.Câu 19 : Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.Câu 20:Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. cho proton.Câu 21:Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.Câu 22:Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.Câu 23:Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một cách đơn giản chỉ cần ngâmtrong một lượng dư dd nào sau đây? A. Fe(NO3)3 B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO4 2+Câu 24:Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe là: A. 1s22s22p63s23p 63d44s2. B. 1s22s22p63s23p 63d6. C. 1s22s22p 63s23p63d54s1. D. . 1s22s22p63s23p 6 0Câu 25:Cho sơ đồ sau: FeCl3  ?  KOH  ?  O X X là chất nào sau đây?  Fe  , t 2A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Fe(OH)3Câu 26:Một s ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: