Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử cđ đh năm 2010 môn hóa học mã đề 009, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 009 Đề 008 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)1. Điều kiện nào dưới đây không thuộc những điều kiện cần và đủ để xảy ra ăn mòn điện hóa ? A. Các điện cực là các chất khác nhau B. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau C. Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch điện li D. Các điện cực đóng vai trò chất oxi hóa và chất khử của pin điện2. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là : A. bề mặt thanh kim loại đồng có màu trắng hơi xám. B. dung dịch từ màu vàng nâu chuyển dần qua màu xanh. C. dung dịch có màu vàng nâu. D. khối lượng thanh đồng kim loại tăng lên.3. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng : A. 6,4 gam. B. 10,8 gam. C. 14,0 gam. D. 17,2 gam.4. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể tạo ra hai muối ? A. CO2 + dung dịch NaOH dư. B. NO2 + dung dịch NaOH dư. B. Fe3O4 + dung dịch HCl dư. D. dung dịch Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư.5. Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây ?Đề 008-Copyright © quatamthat2@yahoo.com 1 A. O2. B. H2O. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.6. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol Ca(OH)2 và 0,2 mol KOH. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5,00 gam. B. 30,0 gam. C. 10,0 gam. D. 0,00 gam.7. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Khối lượng m bằng : A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam.8. Hòa tan hết 7,3 gam hỗn hợp Na, Al (dạng bột) cho vào nước thu được 0,250 mol H2. Số mol Na trong hỗn hợp bằng : A. 0,125 mol. B. 0,200 mol. C. 0,250 mol. D. 0,500 mol.9. Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc, nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là : A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1)10. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(II) nào dưới đây là đúng ? Hợp chất Tính axit - bazơ Tính oxi hóa - khử A. FeO Axit Vừa oxi hóa vừa khử B. Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khử C. FeCl2 Axit Vừa oxi hóa vừa khử D. FeSO4 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khửĐề 008-Copyright © quatamthat2@yahoo.com 211. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng : A. 24,0 gam. B. 32,1 gam. C. 48,0 gam. D. 96,0 gam.12. Nhận xét nào dưới đây về O2 là hoàn toàn đúng ? A. O2 là phân tử có hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ba. B. O2 là chất khí không màu, không mùi, và tan tốt trong nước. C. O2 là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa và mức độ hoạt động trung bình. D. O2 được điều chế trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, H2O2, ...13. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH3 ? N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH = – 92 kJ (tỏa nhiệt) A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suấtthấp.14. Hình vẽ biểu diễn chính xác nhất cấu trúc không gian mạch cacbon của phân tử hexan là : CH2 CH2 CH3 A. CH3 CH2 CH2 B. CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH2 CH2 C. CH2 CH2 CH3 D. CH3 CH2 CH2 CH2 CH315. Chất nào dưới đây không thể sử dụng để trực tiếp tổng hợp cao su ? A. clopren B. đivinyl C. isopren D. butan16. Thực nghiệm nào sau đây không tương ứng với cấu trúc của glucozơ ? A. Khử hoàn hoàn tạo n-hexan. B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.Đề 008-Copyright © quatamthat2@yahoo.com ...