ĐỀ THI THỬ CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Số trang: 1
Loại file: doc
Dung lượng: 28.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hoàn thành các phản ứng sau:a)SO2 + Mg b)Br2 + K2CO3 c)KNO3 + C + S (thuốc nổ đen) Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3. Hãy nhận biết từng dung dịch trên mà không dùng thêm hoá chất khác. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ CHỌN HSG CẤP HUYỆN ĐỀ THI THỬ CHỌN HSG CẤP HUYỆNCâu 1: (2 điểm) 1. Hoàn thành các phản ứng sau: a) SO2 + Mg to → b) Br2 + K2CO3 → c) KNO3 + C + S (thuốc nổ đen) t 0 → 2. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl 2, CuCl2, AlCl3. Hãy nhậnbiết từng dung dịch trên mà không dùng thêm hoá chất khác. Vi ết các ph ương trìnhphản ứng xảy ra.Câu 2: (2 điểm)1. (0,5 điểm) Hãy giải thích các trường hợp sau và viết các phương trình phản ứng: a. Khí CO2 dùng dập tắt đa số các đám cháy, nhưng không dùng dập tắt đámcháy Mg. b. Trong phòng thí nghiệm người ta đựng axit flohiđric trong bình bằng nhựahay thuỷ tinh? Vì sao?2. (1,5 điểm) Khi nung hoàn toàn chất A thì thu được chất rắn B màu trắng và khí Ckhông màu. Chất B phản ứng mãnh liệt với nước tạo thành dung dịch D làm đỏphenolphtalein. Khí C làm vẩn đục dung dịch D. Khi cho B tác dụng với cacbon ởnhiệt độ cao thì thu được chất E và giải phóng khí F. Cho E phản ứng với nước thìthu được khí không màu G. Khí G cháy cho nước và khí C. Xác định các chất A, B, C,D, E, F, G và viết các phương trình phản ứng xảy ra.Câu 3: (2 điểm) Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm kim loại hóa trị II, oxit và muối sunfatcủa kim loại đó hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 4,48 lítkhí (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B đến nhiệt độcao thì còn lại 14 gam chất rắn. Mặt khác, khi cho 14,8 gam hỗn hỗn trên vào 0,2 lítdung dịch CuSO4 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, tách chất kết tủa rồi đem cô cạndung dịch thì thu được 62 gam chất rắn. Xác định tên kim loại .Câu 4: (2 điểm) 1. Hãy chọn 6 chất rắn khác nhau để cho khi mỗi chất tác dụng với dung dịch HCl thu được 6 chất khí khác nhau. Viết các phương trình phản ứng 2. Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại 24,2% và CaCl2 là a%. Xác định giá trị của aCâu 5: (2 điểm) Hỗn hợp X gồm ba kim loại Al, Fe, Cu.Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO 4 (dư) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược 35,2 gam kim loại. Nếu cũng hòa tan m gam hỗn hợp X vào 500 ml dung dịch HCl2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc), dung dịch Y và agam chất rắn. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tìm giá trị của a. b. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y và khuấy đều đến khi thấy bắtđầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết V1 lít dung dịch NaOH 2M, tiếp tục cho tiếp dung dịchNaOH vào đến khi lượng kết tủa không có sự thay đổi nữa thì lượng dung dịch NaOH 2Mđã dùng hết 600 ml. Tìm các giá trị m và V1. --------HẾT--------
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ CHỌN HSG CẤP HUYỆN ĐỀ THI THỬ CHỌN HSG CẤP HUYỆNCâu 1: (2 điểm) 1. Hoàn thành các phản ứng sau: a) SO2 + Mg to → b) Br2 + K2CO3 → c) KNO3 + C + S (thuốc nổ đen) t 0 → 2. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl 2, CuCl2, AlCl3. Hãy nhậnbiết từng dung dịch trên mà không dùng thêm hoá chất khác. Vi ết các ph ương trìnhphản ứng xảy ra.Câu 2: (2 điểm)1. (0,5 điểm) Hãy giải thích các trường hợp sau và viết các phương trình phản ứng: a. Khí CO2 dùng dập tắt đa số các đám cháy, nhưng không dùng dập tắt đámcháy Mg. b. Trong phòng thí nghiệm người ta đựng axit flohiđric trong bình bằng nhựahay thuỷ tinh? Vì sao?2. (1,5 điểm) Khi nung hoàn toàn chất A thì thu được chất rắn B màu trắng và khí Ckhông màu. Chất B phản ứng mãnh liệt với nước tạo thành dung dịch D làm đỏphenolphtalein. Khí C làm vẩn đục dung dịch D. Khi cho B tác dụng với cacbon ởnhiệt độ cao thì thu được chất E và giải phóng khí F. Cho E phản ứng với nước thìthu được khí không màu G. Khí G cháy cho nước và khí C. Xác định các chất A, B, C,D, E, F, G và viết các phương trình phản ứng xảy ra.Câu 3: (2 điểm) Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm kim loại hóa trị II, oxit và muối sunfatcủa kim loại đó hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 4,48 lítkhí (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B đến nhiệt độcao thì còn lại 14 gam chất rắn. Mặt khác, khi cho 14,8 gam hỗn hỗn trên vào 0,2 lítdung dịch CuSO4 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, tách chất kết tủa rồi đem cô cạndung dịch thì thu được 62 gam chất rắn. Xác định tên kim loại .Câu 4: (2 điểm) 1. Hãy chọn 6 chất rắn khác nhau để cho khi mỗi chất tác dụng với dung dịch HCl thu được 6 chất khí khác nhau. Viết các phương trình phản ứng 2. Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại 24,2% và CaCl2 là a%. Xác định giá trị của aCâu 5: (2 điểm) Hỗn hợp X gồm ba kim loại Al, Fe, Cu.Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO 4 (dư) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược 35,2 gam kim loại. Nếu cũng hòa tan m gam hỗn hợp X vào 500 ml dung dịch HCl2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc), dung dịch Y và agam chất rắn. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tìm giá trị của a. b. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y và khuấy đều đến khi thấy bắtđầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết V1 lít dung dịch NaOH 2M, tiếp tục cho tiếp dung dịchNaOH vào đến khi lượng kết tủa không có sự thay đổi nữa thì lượng dung dịch NaOH 2Mđã dùng hết 600 ml. Tìm các giá trị m và V1. --------HẾT--------
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học bài tập hóa học ôn thi môn hóa chuyên đề hóa học phản ứng hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 377 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 325 0 0 -
8 trang 304 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 297 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 244 0 0 -
8 trang 235 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 231 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 223 0 0