ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 19
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 152.18 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của hai dây kim loại xảy ra hiện tượng gì? A. Electron di chuyển tử Fe sang Cu. B. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra Fe 2+ C. Ion Cu thu thêm 2e để tạo ra Cu D. Electron di chuyển từ Cu sang Fe
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 19 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 19I - PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 1-40)1. Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của hai dâykim loại xảy ra hiện tượng gì? B. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra FeA. Electron di chuyển tử Fe sang Cu. 2+C. Ion Cu thu thêm 2e để tạo ra Cu D. Electron di chuyển từ Cu sang Fe2. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl với điện cực trơ trong thời gian 4 giờ vàI=1,34A. Khối lượng lim loại thu được ở catot và khối lượng khí thoát ra ở anot(đktc) lần lượt làA. 6,4 gam Cu và 13,44 l khí B. 6,4 gam Cu và 1,792 l khíC. 3,2 gam Cu và 1,344 l khí A. 3,2 gam Cu và 1,792 l khí3. Chia hỗn hợp hai andehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54 gam nước.- Phần thứ hai cộng H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol no và andehit dưNếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được làA. 1,68 lit B. 0,112 lit C. 0,672 lit D. 2,24 lit4.Nhận định nào sau đây không đúngA. Giá trị Ka của một axit phụ thuọc vào nồng độ axit B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chất axitC.Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh5. Hợp kim Cu-Zn (45% Zn) có tính cứng, bền hơn Cu dùng để chế tạo các chi tiết máy, chế tạo thiết bị dùng trongđóng tàu biển gọi làA. ĐỒng thau B. Đồng bạch D. Đồng thanh C. Vàng 9 cara6. Để tác dụng hết với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. T ính khối lượng xà phòng thuđược.A. 100,745 gam B. 108,625 gam C. 109,813 gam D. 98,25 gam7. Khi điều chế etylen từ ancol etylic và H2SO4 đặc ở khoảng 1700 C thì khí etylen thu được thường có lẫn CO2, SO2,hơi nước. Để loại bỏ các chất trên cần dùng cách nào sau đâyA. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư và bình chứa H2SO4 đặc, dưB. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch KMnO4 dư và bình chứa Ca(OH)2, dưC. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch brom dư, NáOH dư và bình chứa Ca(OH)2, dưD. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch NáOH dư và bình chứa P2O5 khan8. Có hao amin bậc nhất. A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gamA thu được336 cm3 N2 (đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí trong đó tỉ lệ VCO2 : VH 2O 2 : 3 . Công thức củaA, B lần lượt làA. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2 B. C2H5C6H5NH2 và CH3(CH2)2NH2C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 D. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH29. Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Thêmvào dung dịch X một lượng HCl (dư) thì thu được dung dịch hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng, biết rằng khíbay ra la NO.A. 3,2 gam B. 32 gam C. 28,8 gam D. 14,4 gam HNO3dd(1:1) HNO2 Zn / HCl10. Cho chuỗi chuyển hóa sau C7 H 8 X Y Z . X,Y,Z là các hợp chất hữu cơ, thành H 2 SO4 ddphần chủ yếu của Z làA. o- Metylanilin, p-Metylanilin B. o-Crezol, m-CrezolC. o-Crezol, p-Crezol D. Axit o-phtalic, Axit p-phtalic11. Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dầnA. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH B. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOHC. C2H5Cl < CH3COOH< CH3COOCH3 < CH3CHO D.CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F12. Cứ 2,62 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong dung d ịch CCl4. Tỷ lệ số mắt xích butadienvà st iren trong phân tử cao su Buna_S làA. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 3 D. 3: 513. Kết luận nào sau đây là sai Trang 1/5 – Mã đề thi 493A. Dung dịch HCl có pH = 2 thì CM = 0,01M B. Dung dịch H2SO4 có pH = 0,7 thì CM = 0,50MC.Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11 thì CM = 0,0005M D. Dung dịch NaOH có pH = 12,3 thì CM = 0,020M14. Nguy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 19 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 19I - PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 1-40)1. Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của hai dâykim loại xảy ra hiện tượng gì? B. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra FeA. Electron di chuyển tử Fe sang Cu. 2+C. Ion Cu thu thêm 2e để tạo ra Cu D. Electron di chuyển từ Cu sang Fe2. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl với điện cực trơ trong thời gian 4 giờ vàI=1,34A. Khối lượng lim loại thu được ở catot và khối lượng khí thoát ra ở anot(đktc) lần lượt làA. 6,4 gam Cu và 13,44 l khí B. 6,4 gam Cu và 1,792 l khíC. 3,2 gam Cu và 1,344 l khí A. 3,2 gam Cu và 1,792 l khí3. Chia hỗn hợp hai andehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54 gam nước.- Phần thứ hai cộng H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol no và andehit dưNếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được làA. 1,68 lit B. 0,112 lit C. 0,672 lit D. 2,24 lit4.Nhận định nào sau đây không đúngA. Giá trị Ka của một axit phụ thuọc vào nồng độ axit B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chất axitC.Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh5. Hợp kim Cu-Zn (45% Zn) có tính cứng, bền hơn Cu dùng để chế tạo các chi tiết máy, chế tạo thiết bị dùng trongđóng tàu biển gọi làA. ĐỒng thau B. Đồng bạch D. Đồng thanh C. Vàng 9 cara6. Để tác dụng hết với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. T ính khối lượng xà phòng thuđược.A. 100,745 gam B. 108,625 gam C. 109,813 gam D. 98,25 gam7. Khi điều chế etylen từ ancol etylic và H2SO4 đặc ở khoảng 1700 C thì khí etylen thu được thường có lẫn CO2, SO2,hơi nước. Để loại bỏ các chất trên cần dùng cách nào sau đâyA. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư và bình chứa H2SO4 đặc, dưB. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch KMnO4 dư và bình chứa Ca(OH)2, dưC. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch brom dư, NáOH dư và bình chứa Ca(OH)2, dưD. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch NáOH dư và bình chứa P2O5 khan8. Có hao amin bậc nhất. A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gamA thu được336 cm3 N2 (đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí trong đó tỉ lệ VCO2 : VH 2O 2 : 3 . Công thức củaA, B lần lượt làA. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2 B. C2H5C6H5NH2 và CH3(CH2)2NH2C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 D. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH29. Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Thêmvào dung dịch X một lượng HCl (dư) thì thu được dung dịch hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng, biết rằng khíbay ra la NO.A. 3,2 gam B. 32 gam C. 28,8 gam D. 14,4 gam HNO3dd(1:1) HNO2 Zn / HCl10. Cho chuỗi chuyển hóa sau C7 H 8 X Y Z . X,Y,Z là các hợp chất hữu cơ, thành H 2 SO4 ddphần chủ yếu của Z làA. o- Metylanilin, p-Metylanilin B. o-Crezol, m-CrezolC. o-Crezol, p-Crezol D. Axit o-phtalic, Axit p-phtalic11. Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dầnA. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH B. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOHC. C2H5Cl < CH3COOH< CH3COOCH3 < CH3CHO D.CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F12. Cứ 2,62 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong dung d ịch CCl4. Tỷ lệ số mắt xích butadienvà st iren trong phân tử cao su Buna_S làA. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 3 D. 3: 513. Kết luận nào sau đây là sai Trang 1/5 – Mã đề thi 493A. Dung dịch HCl có pH = 2 thì CM = 0,01M B. Dung dịch H2SO4 có pH = 0,7 thì CM = 0,50MC.Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11 thì CM = 0,0005M D. Dung dịch NaOH có pH = 12,3 thì CM = 0,020M14. Nguy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học ôn thi hóa luyện thi đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 101 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 55 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 52 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 41 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 40 0 0