Đề thi thử đại học, cao đẳng môn hóa học có đáp án - Mã đề 026
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.88 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. X là một nguyên tử thuộc chu kì 4, và có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. (1). X có thể là một nguyên tố thuộc nhóm chính. (2). X có thể là một nguyên tố thuộc nhóm phụ. (3). X có thể là một kim loại không tác dụng được với axit sunfuric loãng. (4). X có thể là một kim loại có số electron độc thân nhiều hơn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học, cao đẳng môn hóa học có đáp án - Mã đề 026 Đề 026 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH: [ 40 caâu: töø caâu 1 ñeán caâu 40 ].Câu 1. X là một nguyên tử thuộc chu kì 4, và có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. (1). X có thể là một nguyên tố thuộc nhóm chính. (2). X có thể là một nguyên tố thuộc nhóm phụ. (3). X có thể là một kim loại không tác dụng được với axit sunfuric loãng. (4). X có thể là một kim loại có số electron độc thân nhiều hơn 1. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên. A. 1 nhận định. B. 2 nhận định. C. 3 nhận định. D. 4 nhận định.Câu 2. Thöù töï giaûm daàn cuûa baùn kính nguyeân töû vaø ion naøo sau ñaây ñuùng: A. Ne> Na+>Mg2+. B. Na+>Ne> Mg2+. C. Na+> Mg2+>Ne. D. Mg2+>.Ne> Na+.Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau đây: có bao nhiêu phương trình phả n ứng không thuộc phả n ứng oxi hóa khử. to (5). 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. (1). Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (2). CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. (6). 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. dpdd (3). P2O5 + H2O 2H3PO4. (7). 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2. o t (4). 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. (8). Na2SO3 + H2SO4 đặc, nóng Na2SO4 + SO2 + H2O. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 4. Khi nhiệt độ tăng lên 10oC, vận tốc của phản ứng tăng lên 2 lầ n. Vậy để tốc độ của phản ứng đang thực hiện ở 20oC tăng lên 32 lần thì phải tăng nhiệt độ của phản ứng lên bao nhiêu độ? A. 1200 B. 70o C. 80o D. 60o.Câu 5. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO 2 , CO 3 , NO 3 . Mỗi dung dịch chỉ chứa một loại 2 4anion và một loại cation. Cho biết đó là 3 dung dịch nào? A. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4 B. BaCO3, MgSO4, NaNO3 C. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3 D. BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3Câu 6.Mét dung dÞch X cã chøa Ca a mol ; Mg b mol ; NO3- 0,3 mol vµ Cl- 0,1 mol. ThÓ tÝch dung dÞch Na2CO3 1M 2+ 2+ cÇn cho vµo dung dÞch X ®Ó lo¹i bá hÕt ion Ca2+ vµ ion Mg2+ lµ A. 300 ml B. 200ml C. 100 ml D. 400 mlCâu 7. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau đây: o o t t (A) + O2 (B) + H2O. (C) + O2 ( B.) (A) + (B) (C) Biết (B) là một chất khí là một trong các khí gây nên hiện tượng mưa axit. Chọn nhận định đúng: A. (A) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. (A) có khả năng hòa tan vào nước. C. (C) có thể phản ứng được với dung dịch HCl. D. (B) chỉ có tính oxi hóa.Câu 8. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH3 ? A. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3 B. khí clo, khí oxi, AgCl D. Cu(OH)2, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl2 C. khí sunfurơ, Mg(OH)2, Zn(OH)2Câu 9. Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xả y ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V2 = 10V1. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học, cao đẳng môn hóa học có đáp án - Mã đề 026 Đề 026 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH: [ 40 caâu: töø caâu 1 ñeán caâu 40 ].Câu 1. X là một nguyên tử thuộc chu kì 4, và có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. (1). X có thể là một nguyên tố thuộc nhóm chính. (2). X có thể là một nguyên tố thuộc nhóm phụ. (3). X có thể là một kim loại không tác dụng được với axit sunfuric loãng. (4). X có thể là một kim loại có số electron độc thân nhiều hơn 1. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên. A. 1 nhận định. B. 2 nhận định. C. 3 nhận định. D. 4 nhận định.Câu 2. Thöù töï giaûm daàn cuûa baùn kính nguyeân töû vaø ion naøo sau ñaây ñuùng: A. Ne> Na+>Mg2+. B. Na+>Ne> Mg2+. C. Na+> Mg2+>Ne. D. Mg2+>.Ne> Na+.Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau đây: có bao nhiêu phương trình phả n ứng không thuộc phả n ứng oxi hóa khử. to (5). 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. (1). Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (2). CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. (6). 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. dpdd (3). P2O5 + H2O 2H3PO4. (7). 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2. o t (4). 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. (8). Na2SO3 + H2SO4 đặc, nóng Na2SO4 + SO2 + H2O. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 4. Khi nhiệt độ tăng lên 10oC, vận tốc của phản ứng tăng lên 2 lầ n. Vậy để tốc độ của phản ứng đang thực hiện ở 20oC tăng lên 32 lần thì phải tăng nhiệt độ của phản ứng lên bao nhiêu độ? A. 1200 B. 70o C. 80o D. 60o.Câu 5. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO 2 , CO 3 , NO 3 . Mỗi dung dịch chỉ chứa một loại 2 4anion và một loại cation. Cho biết đó là 3 dung dịch nào? A. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4 B. BaCO3, MgSO4, NaNO3 C. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3 D. BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3Câu 6.Mét dung dÞch X cã chøa Ca a mol ; Mg b mol ; NO3- 0,3 mol vµ Cl- 0,1 mol. ThÓ tÝch dung dÞch Na2CO3 1M 2+ 2+ cÇn cho vµo dung dÞch X ®Ó lo¹i bá hÕt ion Ca2+ vµ ion Mg2+ lµ A. 300 ml B. 200ml C. 100 ml D. 400 mlCâu 7. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau đây: o o t t (A) + O2 (B) + H2O. (C) + O2 ( B.) (A) + (B) (C) Biết (B) là một chất khí là một trong các khí gây nên hiện tượng mưa axit. Chọn nhận định đúng: A. (A) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. (A) có khả năng hòa tan vào nước. C. (C) có thể phản ứng được với dung dịch HCl. D. (B) chỉ có tính oxi hóa.Câu 8. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH3 ? A. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3 B. khí clo, khí oxi, AgCl D. Cu(OH)2, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl2 C. khí sunfurơ, Mg(OH)2, Zn(OH)2Câu 9. Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xả y ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V2 = 10V1. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học ôn thi hóa học đề thi đại học năm 2011Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 86 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 55 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 41 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 39 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 39 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 37 0 0