Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 41 (Kèm đáp án)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 279.55 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Toán đến đâu. Mời bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 41 có kèm theo đáp án để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 41 (Kèm đáp án) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 41 )I. PHẦN CHUNG (7 điểm) x3 2Câu I (2 điểm): Cho hàm số y 3x mx 1 có đồ thị (Cm) (m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3. 2) Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng d: y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1),D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau.Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2 cos3x 3 sin x cos x 0 8x 3 y3 27 7 y3 (1) 2 2 2) Giải hệ phương trình: 4 x y 6 x y (2) 2 2 1 sin x sin x .dx 2Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 6Câu IV (1 điểm): Tính thể tích của khối chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tamgiác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạovới đáy góc . 1 1 1 2010Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số dương thoả mãn: x y z . Tìm giá trịlớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P = 2 x y z x 2 y z x y 2zII. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)1. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phương trình hai cạnh của mộttam giác là 5x –2y 6 0 và 4 x 7y –21 0 . Viết phương trình cạnh thứ ba của tamgiác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ O. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm trên trục Ox điểm A cách đều x 1 y z 2 đường thẳng (d) : 1 2 2 và mặt phẳng (P): 2 x – y –2z 0 .Câu VII.a (1 điểm): Cho tập hợp X = . Từ X có thể lập được bao 0,1,2,3,4,5,6,7nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, sao cho một trong ba chữ sốđầu tiên phải bằng 1.2. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5= 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) màgóc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600. x 2t y t z 4 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1): x 3 t y t z 0và (d2) : . Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu(S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).Câu VII.b (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:z4 – z3 6z2 –8z –16 0 .Hướng dẫn Đề số 41Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm): x 0 2 x3 3x 2 mx 0 (1) x 3x m 0 (2) 9 m 4 m 0 (2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 (*). Khi đó:xD xE 3; xD .xE m 9 65 yD .yE 1 2 m 4m 9m 1 0 8 (thoả (*)) 2 cos3x cos x 0 cos3x cos xCâu II: 1) PT 3 3 x 3 kx k 6 2. 8 x 3 y3 27 7 y3 t xy 2 2 3 3 2 2) Từ (1) y 0. Khi đó Hệ PT 4 x y 6 xy y 8t 27 4t 6t t xy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 41 (Kèm đáp án) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 41 )I. PHẦN CHUNG (7 điểm) x3 2Câu I (2 điểm): Cho hàm số y 3x mx 1 có đồ thị (Cm) (m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3. 2) Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng d: y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1),D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau.Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2 cos3x 3 sin x cos x 0 8x 3 y3 27 7 y3 (1) 2 2 2) Giải hệ phương trình: 4 x y 6 x y (2) 2 2 1 sin x sin x .dx 2Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 6Câu IV (1 điểm): Tính thể tích của khối chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tamgiác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạovới đáy góc . 1 1 1 2010Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số dương thoả mãn: x y z . Tìm giá trịlớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P = 2 x y z x 2 y z x y 2zII. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)1. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phương trình hai cạnh của mộttam giác là 5x –2y 6 0 và 4 x 7y –21 0 . Viết phương trình cạnh thứ ba của tamgiác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ O. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm trên trục Ox điểm A cách đều x 1 y z 2 đường thẳng (d) : 1 2 2 và mặt phẳng (P): 2 x – y –2z 0 .Câu VII.a (1 điểm): Cho tập hợp X = . Từ X có thể lập được bao 0,1,2,3,4,5,6,7nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, sao cho một trong ba chữ sốđầu tiên phải bằng 1.2. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5= 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) màgóc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600. x 2t y t z 4 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1): x 3 t y t z 0và (d2) : . Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu(S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).Câu VII.b (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:z4 – z3 6z2 –8z –16 0 .Hướng dẫn Đề số 41Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm): x 0 2 x3 3x 2 mx 0 (1) x 3x m 0 (2) 9 m 4 m 0 (2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 (*). Khi đó:xD xE 3; xD .xE m 9 65 yD .yE 1 2 m 4m 9m 1 0 8 (thoả (*)) 2 cos3x cos x 0 cos3x cos xCâu II: 1) PT 3 3 x 3 kx k 6 2. 8 x 3 y3 27 7 y3 t xy 2 2 3 3 2 2) Từ (1) y 0. Khi đó Hệ PT 4 x y 6 xy y 8t 27 4t 6t t xy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ phương trình Thể tích khối chóp Đề luyện thi Đại học môn Toán Đề thi thử khối A môn Toán Đề thi thử Đại học năm 2012 Đề ôn thi Đại học khối AGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 47 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 42 0 0 -
31 trang 40 0 0
-
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 38 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 37 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2019 - Đề số 12 (26/08/2019)
1 trang 36 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Vũ Khắc Bảy
136 trang 36 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2018 - Đề số 2 (28/12/2018)
1 trang 33 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
5 trang 33 0 0 -
Chọn lọc các phương trình đại số hay và khó: Phần 1
233 trang 32 0 0