Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 56 (Kèm hướng dẫn giải)
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 227.42 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Toán, mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 56 có kèm theo hường dẫn giải.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 56 (Kèm hướng dẫn giải) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 56)I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)Câu I.(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất.Câu II. (2 điểm) x 3 y 3 1 2 x y 2 xy 2 y 3 2 1. Giải hệ phương trình : 2 sin 2 ( x ) 2 sin 2 x tan x 2. Giải phương trình: 4 .Câu III.(1 điểm) Tính tích phân 4 x2 2 I dx 1 xCâu IV.(1 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông gócmặt phẳng (ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác địnhvị trí M để thể tích tứ diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.Câu V.(1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:4 x2 1 x mII. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a họăc phần b)Câu VI a.(2 điểm) 1.Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5= 0. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R= 2. x 1 2t x y z y t z 1 t2.Cho hai đường thẳng d1: 1 1 2 , d2: và mặt phẳng (P): x – y –z = 0. Tìm tọa độ hai điểm M d1 , N d 2 sao cho MN song song (P) và MN = 6Câu VII a.(1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn : zi 4 1 z iCâu VI b.(2 điểm) 1. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mp(P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập p.tr m.cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I 5 đến mặt phẳng (P) bằng 3 . log x 3 log x 3Câu VII b.(1điểm) Giải bất phương trình: 3HƯỚNG DẪN GIẢI ĐẾ 56Câu I. 1. (Tự giải) 2 m x 2 3 2. Pt : x + mx + 2 = 0 x ( x 0) 2 2 2x3 2 x f ( x) 2 x 2 2 Xét f(x) = x x = x2Ta có x - 0 1 + f’(x) + + 0 - f(x) + -3 - - -Đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất m 3 .Câu II. x 3 y 3 1 x 3 y 3 1 (1) 2 31. x y 2 xy y 2 2 x y x y 2 xy 0 2 3 3 2 2 (2) x 3 y 3 1 (3) x x 3 2 x 2 2 1 0 y y y (4)y 0 . Ta có: x 1 tĐặt : y (4) có dạng : 2t – t – 2t + 1 = 0 t = 3 2 1 , t = 2 . x 3 y 3 1 1 xy3 a) Nếu t = 1 ta có hệ x y 2 x 3 y 3 1 b) Nếu t = -1 ta có hệ x y hệ vô nghiệm. x 3 y 3 1 3 3 23 3 1 x , y c) Nếu t = 2 ta có hệ y 2x 3 3 2 sin 2 ( x ) 2 sin 2 x tan x2. Pt 4 (cosx 0) [1 cos(2 x )] cos x 2 sin 2 x. cos x sin x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 56 (Kèm hướng dẫn giải) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 56)I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)Câu I.(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất.Câu II. (2 điểm) x 3 y 3 1 2 x y 2 xy 2 y 3 2 1. Giải hệ phương trình : 2 sin 2 ( x ) 2 sin 2 x tan x 2. Giải phương trình: 4 .Câu III.(1 điểm) Tính tích phân 4 x2 2 I dx 1 xCâu IV.(1 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông gócmặt phẳng (ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác địnhvị trí M để thể tích tứ diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.Câu V.(1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:4 x2 1 x mII. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a họăc phần b)Câu VI a.(2 điểm) 1.Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5= 0. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R= 2. x 1 2t x y z y t z 1 t2.Cho hai đường thẳng d1: 1 1 2 , d2: và mặt phẳng (P): x – y –z = 0. Tìm tọa độ hai điểm M d1 , N d 2 sao cho MN song song (P) và MN = 6Câu VII a.(1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn : zi 4 1 z iCâu VI b.(2 điểm) 1. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mp(P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập p.tr m.cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I 5 đến mặt phẳng (P) bằng 3 . log x 3 log x 3Câu VII b.(1điểm) Giải bất phương trình: 3HƯỚNG DẪN GIẢI ĐẾ 56Câu I. 1. (Tự giải) 2 m x 2 3 2. Pt : x + mx + 2 = 0 x ( x 0) 2 2 2x3 2 x f ( x) 2 x 2 2 Xét f(x) = x x = x2Ta có x - 0 1 + f’(x) + + 0 - f(x) + -3 - - -Đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất m 3 .Câu II. x 3 y 3 1 x 3 y 3 1 (1) 2 31. x y 2 xy y 2 2 x y x y 2 xy 0 2 3 3 2 2 (2) x 3 y 3 1 (3) x x 3 2 x 2 2 1 0 y y y (4)y 0 . Ta có: x 1 tĐặt : y (4) có dạng : 2t – t – 2t + 1 = 0 t = 3 2 1 , t = 2 . x 3 y 3 1 1 xy3 a) Nếu t = 1 ta có hệ x y 2 x 3 y 3 1 b) Nếu t = -1 ta có hệ x y hệ vô nghiệm. x 3 y 3 1 3 3 23 3 1 x , y c) Nếu t = 2 ta có hệ y 2x 3 3 2 sin 2 ( x ) 2 sin 2 x tan x2. Pt 4 (cosx 0) [1 cos(2 x )] cos x 2 sin 2 x. cos x sin x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ phương trình Bất phương trình Đề luyện thi Đại học môn Toán Đề thi thử khối A môn Toán Đề thi thử Đại học năm 2012 Đề ôn thi Đại học khối AGợi ý tài liệu liên quan:
-
133 trang 66 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 49 0 0 -
31 trang 47 0 0
-
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 44 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 38 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Vũ Khắc Bảy
136 trang 37 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2019 - Đề số 12 (26/08/2019)
1 trang 36 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 trang 34 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2018 - Đề số 2 (28/12/2018)
1 trang 34 0 0