ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 KHỐI A,B (2012-2013) - SỞ G D & Đ T QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT SÀO NAM - Mã đềthi132
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 180.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Cho 3,84 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,6M và H2SO4 0,6 M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:A. 8,84B. 7,90C. 9,74D. 10,08Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.- TN2:Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 ....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 KHỐI A,B (2012-2013) - SỞ G D & Đ T QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT SÀO NAM - Mã đềthi132Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ SỞ G D & Đ T QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 KHỐI A,B (2012-2013) TRƯỜNG THPT SÀO NAM Thời gian làm bài:90 phút; (60 câu trắc nghiệm) (Thí sinh nhớ ghi mã đề thi và không được sử dụng tài liệu) Mã đềthi132Họ, tên thí sinh:..................................................................... .............................PHẦN I Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]:H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197Câu 1: Cho 3,84 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,6M và H2SO4 0,6 M, sản phẩmkhử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 8,84 B. 7,90 C. 9,74 D. 10,08Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: - TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. - TN2:Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 . - TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. - TN 5:Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 3: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và C3H6 qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu 12 g kết tủa.Nếu trộn 1/2 hỗn hợp X trên với 2,8 lít khí H 2 (đkc) sau đó đun nóng hỗn hợp với xúc tác Ni thu hỗnhợp khí Y, tỷ khối hơi của Y so với H2 là 12. Cho 0,1mol Y qua dung dịch Brôm dư số gam Brômtham gia phản ứng là: A. 2,4 B. 6,4 C. 1,6 D. 3,2Câu 4: Để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa các chất Benzen, toluen, stiren người ta dùng một thuốcthử duy nhất làA. Na B. Nước brom C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch KMnO4Câu 5: Hỗn hợp X gồm propin và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chấtxúc tácNi, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đ ựng nước brom dư thấy kh ốiluợng bình tăng 6,48 gam và thoát ra 2,688 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2 (đktc)cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 13,44lít. B. 11,2 lít. C. 17,92lít. D. 20,16lítCâu 6: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe 3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phảnứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với x lít dung dịch HNO 3 1M dư được V ml (ởđktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Tính giá trị của x ( biết dùng dư 5% sovới lượng phản ứng) A. 0,288. B. 0,3024. C. 0,1134 D. 0,2646Câu 7: Chọn phát biểu không đúng A. Hợp chất hữu cơ C4H8 có tất cả 4 đồng phân mạch hở. B. Hợp chất hữu cơ C2H7O2N không phải là amino axit C. Hợp chất hữu cơ C4H10O có 7 đồng phân D. C7H8O có 5 đồng phân chứa vòng thơm tác dụng với NaCâu 8: Thủy phân dung dịch chứa 10,26 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu đượcsau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau phản ứng hoàntoàn thu được 9,396 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 55% B. 50% C. 45% D. 25%Câu 9: Chỉ từ các hoá chất: KMnO4 (rắn) ; Zn ; FeS ; dung dịch HCl đặc, các thiết bị và điều ki ệncần thiết có đủ, ta có thể điều chế được tối đa bao nhiêu khí: Trang 1/7 - Mã đề thi 132Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm : ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (đều no đơn chứcmạch hở và Y, Z có cùng số nguyên tử C) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O 2 (đkc) sinh ra 11,2 lít CO2(đkc). Công thức của Z là : A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5Câu 11: Ancol etylic có thể điều chế từ etylen(lấy từ khí crackinh dầu mỏ)hoặc lên men nguyên liệu chứatinh bột. Hãy tính lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột hoặc thể tích khí crackinh dầu mỏ (đktc) chứa 60% khíetilen cần thiết để sản xuất 2,3 tấn ancol etylic .(Biết hao hụt trong quá trình sản xuất là 25%) A. 6,23 tấn hoặc 1,87.106 lít B. 6,23 tấn hoặc 1,88.106 lít C. 8,3 tấn hoặc 2,49.106 lít D. 8,3 tấn hoặc 2,48.106 lítCâu 12: Oxi hoá 51,2 gam C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 KHỐI A,B (2012-2013) - SỞ G D & Đ T QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT SÀO NAM - Mã đềthi132Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ SỞ G D & Đ T QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 KHỐI A,B (2012-2013) TRƯỜNG THPT SÀO NAM Thời gian làm bài:90 phút; (60 câu trắc nghiệm) (Thí sinh nhớ ghi mã đề thi và không được sử dụng tài liệu) Mã đềthi132Họ, tên thí sinh:..................................................................... .............................PHẦN I Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]:H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197Câu 1: Cho 3,84 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,6M và H2SO4 0,6 M, sản phẩmkhử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 8,84 B. 7,90 C. 9,74 D. 10,08Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: - TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. - TN2:Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 . - TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. - TN 5:Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 3: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và C3H6 qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu 12 g kết tủa.Nếu trộn 1/2 hỗn hợp X trên với 2,8 lít khí H 2 (đkc) sau đó đun nóng hỗn hợp với xúc tác Ni thu hỗnhợp khí Y, tỷ khối hơi của Y so với H2 là 12. Cho 0,1mol Y qua dung dịch Brôm dư số gam Brômtham gia phản ứng là: A. 2,4 B. 6,4 C. 1,6 D. 3,2Câu 4: Để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa các chất Benzen, toluen, stiren người ta dùng một thuốcthử duy nhất làA. Na B. Nước brom C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch KMnO4Câu 5: Hỗn hợp X gồm propin và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chấtxúc tácNi, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đ ựng nước brom dư thấy kh ốiluợng bình tăng 6,48 gam và thoát ra 2,688 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2 (đktc)cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 13,44lít. B. 11,2 lít. C. 17,92lít. D. 20,16lítCâu 6: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe 3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phảnứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với x lít dung dịch HNO 3 1M dư được V ml (ởđktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Tính giá trị của x ( biết dùng dư 5% sovới lượng phản ứng) A. 0,288. B. 0,3024. C. 0,1134 D. 0,2646Câu 7: Chọn phát biểu không đúng A. Hợp chất hữu cơ C4H8 có tất cả 4 đồng phân mạch hở. B. Hợp chất hữu cơ C2H7O2N không phải là amino axit C. Hợp chất hữu cơ C4H10O có 7 đồng phân D. C7H8O có 5 đồng phân chứa vòng thơm tác dụng với NaCâu 8: Thủy phân dung dịch chứa 10,26 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu đượcsau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau phản ứng hoàntoàn thu được 9,396 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 55% B. 50% C. 45% D. 25%Câu 9: Chỉ từ các hoá chất: KMnO4 (rắn) ; Zn ; FeS ; dung dịch HCl đặc, các thiết bị và điều ki ệncần thiết có đủ, ta có thể điều chế được tối đa bao nhiêu khí: Trang 1/7 - Mã đề thi 132Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm : ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (đều no đơn chứcmạch hở và Y, Z có cùng số nguyên tử C) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O 2 (đkc) sinh ra 11,2 lít CO2(đkc). Công thức của Z là : A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5Câu 11: Ancol etylic có thể điều chế từ etylen(lấy từ khí crackinh dầu mỏ)hoặc lên men nguyên liệu chứatinh bột. Hãy tính lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột hoặc thể tích khí crackinh dầu mỏ (đktc) chứa 60% khíetilen cần thiết để sản xuất 2,3 tấn ancol etylic .(Biết hao hụt trong quá trình sản xuất là 25%) A. 6,23 tấn hoặc 1,87.106 lít B. 6,23 tấn hoặc 1,88.106 lít C. 8,3 tấn hoặc 2,49.106 lít D. 8,3 tấn hoặc 2,48.106 lítCâu 12: Oxi hoá 51,2 gam C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học thi thử đại học khảo sát chất lượng đề thi thử khối A đề thi khối B thi thử hóa học ôn thi khối A thi thử đại học 2013Tài liệu liên quan:
-
14 trang 123 0 0
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 54 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 47 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 45 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 40 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 40 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_02
10 trang 37 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_08
13 trang 37 0 0