ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn : TOÁN
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 124.95 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm). x2 Câu I. ( 2,0 điểm) Cho hàm số y (C) x 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Tìm m để đường thẳng (d) y = -x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất. Câu II. ( 2,0 điểm) 1 1 2 1. Giải phương trình cos x sin 2x sin 4x y xy 2 6x 2 2. Giải hệ phương trình 2 2 2 1 x y 5x e
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn : TOÁNSỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2009 - 2010 ----------------------- Môn : TOÁNTrường THPT Thái Lão Thời gian làm bài : 180 phút không kể thời gian giao đềPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm). x2Câu I. ( 2,0 điểm) Cho hàm số y (C) x 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Tìm m để đường thẳng (d) y = -x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất.Câu II. ( 2,0 điểm) 1 1 2 1. Giải phương trình cos x sin 2x sin 4x y xy 2 6x 2 2. Giải hệ phương trình 2 2 2 1 x y 5x e ln 2 xCâu III. ( 1,0 điểm) Tính tích phân I x dx 1 6 ln x 1Câu IV. ( 1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Gọi M là trung điểm SC, Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính thể tích khối chóp S. AEMF theo a .CâuV. (1,0 điểm) Cho x,y,z > 0 và xyz = 1. 1 1 1Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 3 3 x (y z) y (x z) z (x y)PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phàn ( phần A hoặc phần B)Phần A. (Dành cho chương trình cơ bản)Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 y 2 4x 4y 17 0 và điểm M(2;6). Gọi A, B là hai tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến đường tròn. Tính góc giữa hai tiếp tuyến MA và MB. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thẳng (d) có phương x 1 y 2 z trình: . Tìm toạ độ điểm I trên (d) sao cho diện tích tam giác IAB bằng 42 . 1 1 2 2 log 3 x 1 log 3 2 x 1 2Câu VII.b (1,0 điểm) Giải bất phương trình 0 2x 1PHẦN B. (Dành cho chương trình nâng cao)Câu VI.b (2,0 điểm ) 1. Tìm toạ độ B và C của tam giác ABC biết A(5 ; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là (d1): x + y – 6 = 0, (d2): 2x – y + 3 = 0. 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (Q), (R) lần lượt có phương trình (Q): x + y + z – 3 = 0,(R): 2x + y + z -4 = 0 và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 600. n lg103x 5 x 2 lg 3 Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm các giá trị của x trong khai triển nhị thức Newton 2 2 biết rằng 1 3 2 *số hạng thứ sáu của khai triển bang 21 và C n Cn 2C n , n N , n 2 ----------Hết----------Thí sinh không được sữ dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:………………………………………….Số báo danh:……………………..
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn : TOÁNSỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2009 - 2010 ----------------------- Môn : TOÁNTrường THPT Thái Lão Thời gian làm bài : 180 phút không kể thời gian giao đềPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm). x2Câu I. ( 2,0 điểm) Cho hàm số y (C) x 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Tìm m để đường thẳng (d) y = -x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất.Câu II. ( 2,0 điểm) 1 1 2 1. Giải phương trình cos x sin 2x sin 4x y xy 2 6x 2 2. Giải hệ phương trình 2 2 2 1 x y 5x e ln 2 xCâu III. ( 1,0 điểm) Tính tích phân I x dx 1 6 ln x 1Câu IV. ( 1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Gọi M là trung điểm SC, Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính thể tích khối chóp S. AEMF theo a .CâuV. (1,0 điểm) Cho x,y,z > 0 và xyz = 1. 1 1 1Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 3 3 x (y z) y (x z) z (x y)PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phàn ( phần A hoặc phần B)Phần A. (Dành cho chương trình cơ bản)Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 y 2 4x 4y 17 0 và điểm M(2;6). Gọi A, B là hai tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến đường tròn. Tính góc giữa hai tiếp tuyến MA và MB. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thẳng (d) có phương x 1 y 2 z trình: . Tìm toạ độ điểm I trên (d) sao cho diện tích tam giác IAB bằng 42 . 1 1 2 2 log 3 x 1 log 3 2 x 1 2Câu VII.b (1,0 điểm) Giải bất phương trình 0 2x 1PHẦN B. (Dành cho chương trình nâng cao)Câu VI.b (2,0 điểm ) 1. Tìm toạ độ B và C của tam giác ABC biết A(5 ; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là (d1): x + y – 6 = 0, (d2): 2x – y + 3 = 0. 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (Q), (R) lần lượt có phương trình (Q): x + y + z – 3 = 0,(R): 2x + y + z -4 = 0 và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 600. n lg103x 5 x 2 lg 3 Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm các giá trị của x trong khai triển nhị thức Newton 2 2 biết rằng 1 3 2 *số hạng thứ sáu của khai triển bang 21 và C n Cn 2C n , n N , n 2 ----------Hết----------Thí sinh không được sữ dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:………………………………………….Số báo danh:……………………..
Tài liệu liên quan:
-
BÀI THUYẾT TRÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
11 trang 210 0 0 -
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 204 0 0 -
Giáo trình Nguyên tắc phương pháp thẩm định giá (phần 1)
9 trang 169 0 0 -
Tiểu luận triết học - Việt Nam trong xu thế hội nhập và phát triển dưới con mắt triết học
38 trang 96 0 0 -
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 1
100 trang 82 0 0 -
Đề thi môn tài chính doanh nghiệp
5 trang 82 1 0 -
14 trang 79 0 0
-
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 2
102 trang 71 0 0 -
Đề cương môn học Phân tích định lượng trong kinh doanh
7 trang 53 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 52 0 0