![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN – KHỐI B TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.48 MB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN TOÁN KHỐI B CHO SINH VIÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN – KHỐI B TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012-2013 ------------------- MÔN TOÁN – KHỐI B THỜI GIAN: 180 PHÚTPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) x2 Cho hàm số y có đồ thị là (C ) . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2. Cho A(0; a ) , tìm các giá trị của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến với (C ) và hai tiếp điểm của hai tiếptuyến đó nằm về hai phía trục hoành. Câu II (2,0 điểm) 7 3(cot x 1) 3cot 2 x 4 2 cos( x ) 1 1. Giải phương trình lượng giác sin x 4 2 x y 1 x ( y 1) 2. Giải hệ phương trình 3 2 x y 7 6 dx Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I cos x cos( x ) 0 4 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông tại S. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC. Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực dương a , b, c t hỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng abc 3 4 b c a abcPHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết B (1; 1) , trung tuyến kẻ từ A và B có phương trình lần lượt là x y 2 0 và 7 x y 6 0 . Cho diện tích tam giác bằng 2, tìm tọa độ các điểm A và C. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;1; 1) ; B (1;1;2) ; C ( 1;2; 2) và mặt phẳng ( P ) có phương trình x 2 y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q ) qua A, vuông góc với mặt phẳng ( P ) và cắt đoạn thẳng BC tại I sao cho IB 2 IC . Câu VII.a (1,0 điểm) Giải bất phương trình 1 2log 4 ( x3 1) log 4 (2 x 1)2 log 2 ( x 1) 2 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G (1;1) , đỉnh A thuộc đường thẳng 2 x y 1 0 , các đỉnh B, C thuộc đường x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết diện tích tam giác bằng 6. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A( 2;0; 5) , B ( 3; 13;7) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua A, B và tạo với mặt phẳng (Oxz ) góc nhỏ nhất. Câu VII.b (1,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau trong đó không có chữ số 0 và có đúng 2 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.MAI XUÂN HUY ĐT 0985529765 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMCÂU ĐÁP ÁN B.ĐIỂM a. TXĐ D \ {1} I.1 b. Giới hạn và tiệm cận lim y lim 1 nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của ĐTHS. 0.25 x x lim và lim nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của ĐTHS. x 1 x 1 3 c. Chiều biến thiên y 0x D ( x 1) 2 0.25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) . d. Bảng biến thiên 0.25 e. Đồ thị Điểm cắt trục tung (0;-2); điểm cắt trục hoành (-2;0). ĐTHS nhận giao điểm I(1;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. y 0.25 1 x -2 1 O -2 Đường thẳng d qua A với hệ số góc k có phương trình y kx a I.2 Để d là tiếp tuyến với (C) thì hoành độ tiếp điểm là nghiệm ẩn x của hệ 3 ( x 1)2 k 0.25 x 2 kx a x 1 (a 1) x 2 (2a 4) x a 2 0 (1) x2 3 xa Do đó x 1 ( x 1)2 x 1 Để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến với (C) thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 khác 1. Khi đó hai hệ số góc tương ứng là k1; k2 khác nhau vì nếu k1 k2 thì chỉ ra được x1 x2 2 và không tồn tại a. Do đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN – KHỐI B TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012-2013 ------------------- MÔN TOÁN – KHỐI B THỜI GIAN: 180 PHÚTPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) x2 Cho hàm số y có đồ thị là (C ) . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2. Cho A(0; a ) , tìm các giá trị của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến với (C ) và hai tiếp điểm của hai tiếptuyến đó nằm về hai phía trục hoành. Câu II (2,0 điểm) 7 3(cot x 1) 3cot 2 x 4 2 cos( x ) 1 1. Giải phương trình lượng giác sin x 4 2 x y 1 x ( y 1) 2. Giải hệ phương trình 3 2 x y 7 6 dx Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I cos x cos( x ) 0 4 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông tại S. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC. Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực dương a , b, c t hỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng abc 3 4 b c a abcPHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết B (1; 1) , trung tuyến kẻ từ A và B có phương trình lần lượt là x y 2 0 và 7 x y 6 0 . Cho diện tích tam giác bằng 2, tìm tọa độ các điểm A và C. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;1; 1) ; B (1;1;2) ; C ( 1;2; 2) và mặt phẳng ( P ) có phương trình x 2 y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q ) qua A, vuông góc với mặt phẳng ( P ) và cắt đoạn thẳng BC tại I sao cho IB 2 IC . Câu VII.a (1,0 điểm) Giải bất phương trình 1 2log 4 ( x3 1) log 4 (2 x 1)2 log 2 ( x 1) 2 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G (1;1) , đỉnh A thuộc đường thẳng 2 x y 1 0 , các đỉnh B, C thuộc đường x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết diện tích tam giác bằng 6. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A( 2;0; 5) , B ( 3; 13;7) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua A, B và tạo với mặt phẳng (Oxz ) góc nhỏ nhất. Câu VII.b (1,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau trong đó không có chữ số 0 và có đúng 2 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.MAI XUÂN HUY ĐT 0985529765 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMCÂU ĐÁP ÁN B.ĐIỂM a. TXĐ D \ {1} I.1 b. Giới hạn và tiệm cận lim y lim 1 nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của ĐTHS. 0.25 x x lim và lim nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của ĐTHS. x 1 x 1 3 c. Chiều biến thiên y 0x D ( x 1) 2 0.25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) . d. Bảng biến thiên 0.25 e. Đồ thị Điểm cắt trục tung (0;-2); điểm cắt trục hoành (-2;0). ĐTHS nhận giao điểm I(1;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. y 0.25 1 x -2 1 O -2 Đường thẳng d qua A với hệ số góc k có phương trình y kx a I.2 Để d là tiếp tuyến với (C) thì hoành độ tiếp điểm là nghiệm ẩn x của hệ 3 ( x 1)2 k 0.25 x 2 kx a x 1 (a 1) x 2 (2a 4) x a 2 0 (1) x2 3 xa Do đó x 1 ( x 1)2 x 1 Để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến với (C) thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 khác 1. Khi đó hai hệ số góc tương ứng là k1; k2 khác nhau vì nếu k1 k2 thì chỉ ra được x1 x2 2 và không tồn tại a. Do đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập toán tài liệu học môn toán sổ tay toán học toán cao cấp toán nâng cao đề thi toán khối BTài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 242 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 241 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 184 0 0 -
14 trang 125 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 117 0 0 -
4 trang 103 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 93 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 83 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 70 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 68 0 0