Danh mục

Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.09 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp cho các bạn học sinh có thể kiến thức để có thể làm bài thi tốt hơn trong kì thi Đại học sắp tới mà "Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722)" của Trường THPT Lương Thế Vinh dành cho các bạn học sinh khối A và A1 đã được thực hiện. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế VinhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II - NĂM HỌC 2013-2014TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn thi: VẬT LÍ, khối A+A1 Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 5 trang) Mã đề thi 722 Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1: Với một vật dao động điều hòa thì A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất. π B. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ . 2 C. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng. D. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. Câu 2: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s. D. 85 cm/s. Câu 3: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,6 mm và 0,8 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có A. biên độ 1 mm, truyền từ B đến A . B. biên độ 1,4 mm, truyền từ B đến A. C. biên độ 1,4 mm, truyền từ A đến B . D. biên độ 1 mm, truyền từ A đến B. Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 40µm và λ2 , với 0, 50µm ≤ λ2 ≤ 0, 65µm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6 mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 0,52 µm. B. 0,62 µm. C. 0,56 µm. D. 0,60 µm. Câu 5: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto quay với tốc độ n vòng/s A. rôto gồm p cặp cực từ, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = np Hz. B. rôto gồm một cặp cực từ, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = np Hz. C. có stato gồm một nam châm, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = p Hz. D. có stato gồm p cặp cuộn dây, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = np Hz. Câu 6: Một chất √ điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm và chu kì 2 s. Ở thời điểm t1 chất điểm có li độ 5 2 cm và đang giảm. Sau thời điểm t1 khoảng 12,5 s√chất điểm có √ A. Li độ 0 và tốc độ −10π cm/s. B. Li độ −5 √2 cm và tốc độ 5π √ 2 cm/s.. C. Li độ 10 cm và tốc độ bằng 0. D. Li độ −5 2 cm và tốc độ −5π 2 cm/s. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là: A. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. B. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. C. một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. D. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực, roto của nó quay với tốc độ 1800 vòng/phút. Một máy khác có 6 cặp cực cần phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất A. 1200 vòng/phút. B. 360 vòng/phút. C. 1500 vòng/phút. D. 600 vòng/phút. Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng 3/4 chiều dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng √ A. A. B. A 2. C. A/2. D. 2A. Trang 1/5 - Mã đề thi 722 ...

Tài liệu được xem nhiều: